Bài 10. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang

Chia sẻ bởi Phạm Minh Chí | Ngày 04/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ THU HỒNG

Năm học 2015 - 2016
Chào Mừng Quý Thầy Cô
Đến Dự Giờ lớp 7A2


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÕ DUY DƯƠNG
MÔN: SINH HỌC 7
Em hãy nêu các đại diện của ngành Ruột khoang em đã học?
Thuỷ tức
Sứa
San hô
Hải quỳ
Cho biết san hô sinh sản vô tính khác thủy tức như thế nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI 10
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VA VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
NỘI DUNG:

I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG
II- VAI TRÒ
BÀI 10
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VA VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
Sứa phát sáng
Thủy tức
San hô cành
Sứa hình chuông
San hô hình hoa
Hải quỳ
Sứa tua dài
Hải quỳ
Quan sát hình và hoàn thành bảng trang 37 SGK
Hình 10.1. Sơ đồ cấu tạo cơ thể đại diện Ruột khoang: A – Thủy tức; B – Sứa; C – San hô
Khoang tiêu hóa: 2. Tầng keo: 3. Lớp trong: 4. Lớp ngoài
5. Tua miệng; 6. Miệng: 7. Hầu: 8. Cầu nối 2 cá thể
A
B
C
5
5
5
6
6
6
7
8
1
4
1
3
2
5
I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
Đặc điểm
Đại diện
Bảng. Đặc điểm chung của một số đại diện ngành Ruột khoang
3 PHÚT
HẾT GIỜ
Đặc điểm
Đại diện
Bảng. Đặc điểm chung của một số đại diện ngành Ruột khoang
Đối xứng tỏa tròn
Đối xứng tỏa tròn
Đối xứng tỏa tròn
Kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
Co bóp dù
Không
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Tự vệ nhờ tế bào gai
Tự vệ nhờ tế bào gai
Tự vệ nhờ tế bào gai
Hai lớp
Hai lớp
Hai lớp
Ruột túi
Ruột túi
Ruột túi
Đơn độc
Đơn độc
Tập đoàn
Đặc điểm
Đại diện
Bảng. Đặc điểm chung của một số đại diện ngành Ruột khoang
Đối xứng tỏa tròn
Đối xứng tỏa tròn
Đối xứng tỏa tròn
Kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
Co bóp dù
Không
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Tự vệ nhờ tế bào gai
Tự vệ nhờ tế bào gai
Tự vệ nhờ tế bào gai
Hai lớp
Hai lớp
Hai lớp
Ruột túi
Ruột túi
Ruột túi
Đơn độc
Đơn độc
Tập đoàn
Qua nội dung bảng trên em hãy rút ra các đặc điểm chung của ĐV ngành Ruột khoang?

I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
Cơ thể đối xứng tỏa tròn
Ruột dạng túi
Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào
Tấn công và tự vệ bằng tế bào gai
II. Vai trò
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết :
+ Vai trò của ruột khoang với sinh thái biển ?
+ Vai trò của ruột khoang với con người
+ Có loài ruột khoang nào gây hại không?
I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG

Đảo san hô vùng nhiệt đới đem lại nguồn lợi du lịch rất lớn
II. Vai trò
I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
Qua các hình đã quan sát em hãy cho biết lợi ích của ngành Ruột khoang đối với sinh thái biển?

II. Vai trò
I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
* Lợi ích:
- Trong tự nhiên:
+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển và đại dương
Tượng phật làm từ san hô đỏ
Trang sức làm bằng san hô
- Nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí
San hô đá
Hóa thạch san hô
- Làm vật liệu xây dựng
- Là vật chỉ thị cho tầng địa chất
Gỏi Sứa
- Làm thực phẩm
II. Vai trò
I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
Qua các hình đã quan sát em hãy cho biết lợi ích của ngành Ruột khoang đối với đời sống con người?
Loài sứa ống ngứa : gây ngứa và có thể gây sốc cho nạn nhân.
Sứa Irukandji ở vùng biển úc
Sứa hộp
Sứa Pelagia noctiluca
II. Vai trò
I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
Qua các hình đã quan sát em hãy cho biết tác hại của ngành Ruột khoang?

II. Vai trò
I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
* Lợi ích:
- Trong tự nhiên:
+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển và đại dương
- Đối với đời sống:
+ Làm đồ trang trí, trang sức: san hô sừng hươu, san hô đỏ, san hô đen
+ Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi cho xây dựng: san hô đá
+ Là nguồn khai thác làm thức ăn: sứa rô, sứa sen.
+ Là vật chỉ thị trong nghiên cứu điạ chất: hóa thạch san hô.

II. Vai trò
I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
* Lợi ích:
* Tác hại
- Một số loài sứa gây ngứa và độc cho người: sứa lửa
- Cản trở giao thông đường biển: đảo ngầm san hô
Một số Ruột khoang khác
Sứa khổng lồ
Sứa tua dài
Sứa phát sáng
Cộng sinh giữa hải quỳ và tôm ở nhờ
Sứa tím
Bài tập
Câu 1. Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang:
a. Ruột dạng túi
b. Sống bám
c. Cơ thể gồm 2 lớp
d.Miệng ở phía trên
e. Tự vệ bằng tế bào gai
f. Cơ thể đối xứng tỏa tròn




II. Vai trò
I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
Đánh dấu vào câu trả lời đúng


Câu 2. Vai trò của các động vật sau:






II. Vai trò
I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
DẶN DÒ – HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học bài
- Đọc mục em có biết
- Đọc trước bài 11 : Tìm hiểu tác hại của các loài sán kí sinh.
- Học bài 9,10 tiết sau KT 15 phút
II. Vai trò
I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
EM CÓ BIẾT?
Có một số loài sứa không có lỗ miệng mà được thay thế bằng vô số những lỗ rây nhỏ nằm trên bộ tay sứa đồ sộ, có hình rễ cây. Khi dù co bóp, nước hút qua những lỗ này.
Nhờ tay sứa dày đặc, tế bào tự vệ có tuyến độc nên sứa có thể tấn công cả những con mồi lớn: tôm, cá, cá nhỏ…
Sứa tua dài
I. SỨA
? m?t s? lo�i s?a cú hai vũng th?n kinh (trờn v� du?i dự) liờn h? ch?t ch? v?i m?t s? co quan c?m giỏc d?c bi?t g?i l� th? bờn giỳp s?a nh?n bi?t du?c sỏng t?i, d? nụng sõu..
S?a cũn cú kh? nang " nghe" du?c cỏc h? õm lan truy?n t? xa do cỏc con bóo sinh ra m� tai ngu?i khụng nghe th?y du?c. Nh? kh? nang dú s?a bi?t tru?c du?c bóo bi?n d? trỏnh xa b? ?n du?i l?p d?t sõu. S?a du?c g?i l� chi?c phao bỏo bóo.
Sứa phát sáng
I. SỨA
II. HẢI QUỲ
Hải quỳ cộng sinh với tôm ở nhờ
Nhờ vào tôm ở nhờ mà hải quỳ di chuyển được. Còn hải quỳ xua đuổi kẻ thù giúp loài tôm nhút nhát này tồn tại. Cả hai bên đều có lợi.
III.SAN HÔ
San hô sinh sản chủ yếu là mọc chồi, các chồi con không tách ra khỏi cơ thể mẹ mà dính lại với cơ thể mẹ tạo nên tập đoàn san hô. Trong nhiều năm chúng gắn kết tạo nên rạn san hô
Cỏc r?n san hụ liờn k?t v?i nhau t?o th�nh cỏc b? vi?n, b? ch?n cú m�u s?c r?c r?, xung quanh l� m?t th? gi?i d?ng th?c v?t phong phỳ.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
I. Sứa:
Cơ thể hình dù, miệng ở dưới
Đối xứng toả tròn
Có tế bào gai tự vệ
- Tầng keo dày.
II. Hải quỳ:
Cấu tạo: Gồm miệng, tua miệng, thân, đế bám.
Có lối sống bám, sống đơn độc
III. San hô:
- Có cấu tạo giống hải quỳ nhưng khác ở chỗ: sống tập đoàn,có khoang cơ thể thông với nhau, có lớp vỏ đá vôi
Từ kết quả bảng trên em hãy cho biết đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
Lộn đầu,sâu đo
2 lớp
Tế bào gai
Tế bào gai
Tế bào gai
2 lớp
2 lớp
Dạng túi
Dạng túi
Dạng túi
Tỏa tròn
Tỏa tròn
Tỏa tròn
Co bóp dù
Không
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Đơn độc
Đơn độc
Tập đoàn
I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
Câu 2. Hãy điền dấu  vào các đại diện có đặc điểm sau đây








II. Vai trò
I. Đặc điểm chung
BÀI 10 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
Đặc điểm
Đại diện
Đối xứng tỏa tròn
Đối xứng tỏa tròn
Kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu
Co bóp dù
Không
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Dị dưỡng
Tự vệ nhờ tế bào gai
Nhờ di chuyển và tế bào gai
Nhờ có tua miệng và tế bào gai
Hai lớp
Hai lớp
Hai lớp
Ruột túi
Ruột túi
Ruột túi
Đơn độc
Đơn độc
Tập đoàn
Từ kết quả bảng trên em hãy cho biết đặc điểm chung của ngành Ruột khoang?
Đối xứng tỏa tròn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Minh Chí
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)