Bài 1. Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Chiến |
Ngày 30/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
? Em hãy điền vào các ô trống các loại hợp chất vô cơ phù hợp, đồng thời chọn các loại chất thích hợp tác dụng với các chất để hoàn thiện sơ đồ trên.
Oxxit bazơ
Oxxit axit
+ Nước (4)
+ Nước (5)
+ ?
(1)
+ ?
(2)
(3)
(3)
Muối
Muối
Dd bazơ
Dd axit
+ bazơ
+ axit
? Chọn chất để viết phương trình phản ứng minh họa cho các chuyển hóa trên.
? Em hãy hoàn thành sơ đồ về tính chất hóa học của axit.
Axit
A + B
+ D
(2)
+ Quì tím
(1)
Muối +Nước
+ Bazơ
+ Kim loại
? Chọn chất để viết phương trình phản ứng minh họa cho các chuyển hóa trên.
A + C
Màu đỏ
A + C
+ E
(3)
+ G
(4)
Muối +Nước
Muối + H2
+ Oxit bazơ
GV: Nguyễn Minh Chiến
Bài tập 1 : Cho các chất sau :
SO2, H2SO4, CuO, Na2O, Mg(OH)2, CO2, Cu, Fe.
1. Những chất tác dụng được với nước là :
A) SO2, CuO, CO2, Na2O.
B) SO2, Na2O, CO2.
C) Na2O, Mg(OH)2, CO2, Fe.
D) CO2, Mg(OH)2, Cu, Fe.
2. Những chất tác dụng được với HCl là :
A) H2SO4, CuO, CO2, Na2O.
B) CuO, Na2O, Cu, Fe.
C) Na2O, Mg(OH)2, CuO, Fe.
D) CO2, Mg(OH)2, Cu, Fe.
3. Những chất tác dụng được với NaOH là
A) SO2, H2SO4, CO2.
B) SO2, SO2, Na2O, CO2.
C) H2SO4, CO2, Fe.
D) CO2, Cu, Fe.
Ph¬ng tr×nh ph¶n øng :
1. ChÊt t¸c dông víi níc
SO2 + H2O → H2SO3
Na2O + H2O → 2 NaOH
CO2 + H2O → H2CO3
2. ChÊt t¸c dông víi HCl
Na2O + 2 HCl → 2 NaCl + H2O
Mg(OH)2 + 2 HCl → MgCl2 + 2 H2O
CuO + 2 HCl → CuCl2 + H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
3. ChÊt t¸c dông víi NaOH
H2SO4 + 2 NaOH → Na2SO4 + 2 H2O
SO2 + 2 NaOH → Na2SO3 + H2O
CO2 + 2 NaOH → Na2CO3 + H2O
? Viết PTHH ứng với mỗi đáp án đã lựa chọ.
Bài tập 2 : Hòa tan 4,4 gam hỗn hợp bột Cu và Mg bằng 50ml dung dịch H2SO4 loãng lấy dư. Sau phản ứng thấy có 3,2 gam chất rắn không tan.
a) Viết pương trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc).
c) Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng (coi thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với thể tích H2SO4 ban đầu).
Phương trình phản ứng
Cu + H2SO4 → không phản ứng
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
Oxxit bazơ
Oxxit axit
+ Nước (4)
+ Nước (5)
+ ?
(1)
+ ?
(2)
(3)
(3)
Muối
Muối
Dd bazơ
Dd axit
+ bazơ
+ axit
? Chọn chất để viết phương trình phản ứng minh họa cho các chuyển hóa trên.
? Em hãy hoàn thành sơ đồ về tính chất hóa học của axit.
Axit
A + B
+ D
(2)
+ Quì tím
(1)
Muối +Nước
+ Bazơ
+ Kim loại
? Chọn chất để viết phương trình phản ứng minh họa cho các chuyển hóa trên.
A + C
Màu đỏ
A + C
+ E
(3)
+ G
(4)
Muối +Nước
Muối + H2
+ Oxit bazơ
GV: Nguyễn Minh Chiến
Bài tập 1 : Cho các chất sau :
SO2, H2SO4, CuO, Na2O, Mg(OH)2, CO2, Cu, Fe.
1. Những chất tác dụng được với nước là :
A) SO2, CuO, CO2, Na2O.
B) SO2, Na2O, CO2.
C) Na2O, Mg(OH)2, CO2, Fe.
D) CO2, Mg(OH)2, Cu, Fe.
2. Những chất tác dụng được với HCl là :
A) H2SO4, CuO, CO2, Na2O.
B) CuO, Na2O, Cu, Fe.
C) Na2O, Mg(OH)2, CuO, Fe.
D) CO2, Mg(OH)2, Cu, Fe.
3. Những chất tác dụng được với NaOH là
A) SO2, H2SO4, CO2.
B) SO2, SO2, Na2O, CO2.
C) H2SO4, CO2, Fe.
D) CO2, Cu, Fe.
Ph¬ng tr×nh ph¶n øng :
1. ChÊt t¸c dông víi níc
SO2 + H2O → H2SO3
Na2O + H2O → 2 NaOH
CO2 + H2O → H2CO3
2. ChÊt t¸c dông víi HCl
Na2O + 2 HCl → 2 NaCl + H2O
Mg(OH)2 + 2 HCl → MgCl2 + 2 H2O
CuO + 2 HCl → CuCl2 + H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
3. ChÊt t¸c dông víi NaOH
H2SO4 + 2 NaOH → Na2SO4 + 2 H2O
SO2 + 2 NaOH → Na2SO3 + H2O
CO2 + 2 NaOH → Na2CO3 + H2O
? Viết PTHH ứng với mỗi đáp án đã lựa chọ.
Bài tập 2 : Hòa tan 4,4 gam hỗn hợp bột Cu và Mg bằng 50ml dung dịch H2SO4 loãng lấy dư. Sau phản ứng thấy có 3,2 gam chất rắn không tan.
a) Viết pương trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc).
c) Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng (coi thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với thể tích H2SO4 ban đầu).
Phương trình phản ứng
Cu + H2SO4 → không phản ứng
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)