Bài 1. Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Dung |
Ngày 30/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Mục tiêu HS cần đạt được sau khi học:
1.KiÕn thøc:
- HS biÕt ®îc nh÷ng tÝnh chÊt hãa häc cña oxit axit, oxit baz¬, vµ dÉn ra dîc nh÷ng tÝnh chÊt hãa häc t¬ng øng víi mçi tÝnh chÊt.
- Häc sinh hiÓu ®îc c¬ së ph©n lo¹i c¸c hîp chÊt oxit axit vµ oxit baz¬, lµ dùa vµo tÝnh chÊt hãa häc cña chóng.
2.Kü n¨ng:
- RÌn luyÖn kü n¨ng viÕt PTHH.
- RÌn luyÖn kü n¨ng tÝnh to¸n theo PTHH.
3.Th¸i ®é:
- Gi¸o dôc lßng yªu thÝch say mª m«n häc.
Câu hỏi: Cho các oxit sau: CaO; P2O5; BaO; CO2; Na2O; SO3; CuO; SO2
Hãy phân loại và gọi tên các oxit?
KIỂM TRA BÀI CŨ
CaO
BaO
Na2O
CuO
SO3
SO3
CO2
P2O5
Tiết 2:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI NIỆM VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
Tính chất hóa học của oxit
a. Thí nghiệm
Cho vào:
- ống nghiệm 1: bột CuO màu đen.
ống nghiệm 2: mẩu vôi sống CaO
Thêm vào mỗi ống 2->3ml nước, lắc nhẹ
Dùng đũa thuỷ tinh nhỏ vài giọt chất lỏng có trong 2 ống nghiệm trên vào 2 mẩu giấy quỳ tím và quan sát.
ống nghiệm 1:
Không có hiện tượng xảy ra. Chất lỏng trong ống nghiệm không làm cho quỳ tím chuyển màu.
- ống nghiệm 2:
vôi sống (CaO) nhão ra, có hiện tượng toả nhiệt, dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
CuO không phản ứng với nước.
CaO phản ứng với
nước tạo thành dung dịch bazơ
CaO+H2O Ca(OH)2
* Thí nghiệm 1
Cho vào:
- ống nghiệm 1: bột CuO màu đen.
ống nghiệm 2: mẩu vôi sống CaO (màu trắng)
Dùng ống hút nhỏ vào mỗi ống 2->3ml dd HCl, lắc nhẹ
-> quan sát.
ống nghiệm 1:
Bột CuO màu đen bị hoà tan trong dd HCl tạo thàng dd màu xanh lam
- ống nghiệm 2:
vôi sống CaO màu trắng bị hoà tan trong dd HCl tạo thành dd trong suốt.
CuO+2HCl CuCl2+H2O
(màu đen) (dd ) (dd màu xanh)
CaO + 2HCl CaCl2+H2O
(màu trắng) (dd) (không màu)
* Thí nghiệm 2
- Cho vào 2 ống nghiệm , mỗi ống 2ml dd nước vôi trong Ca(OH)2
Dùng ống hút thổi (sục) vào dd trong ống nghiệm 2
-> quan sát, so sánh với ống nghiệm 1.
ống nghiệm 1:
Dung dịch trong suốt.
ống nghiệm 2:
Dung dịch bị đục
* Thí nghiệm 3
CO2+Ca(OH)2 CaCO3+H2O
(k) (dd) (r) (l)
b. Tính chất hóa học
*Oxit baz¬ cã nh÷ng tÝnh chÊt hãa häc nµo?
- T¸c dông víi níc:
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)
Mét sè oxit baz¬ t¸c dông víi níc t¹o thµnh dd kiÒm.
- T¸c dông víi axit:
CuO (r) + 2HCl(dd) CuCl2 (dd) + H2O(l)
Oxit baz¬ t¸c dông víi axit t¹o thµnh muèi vµ níc.
- T¸c dông víi oxit axit :
CaO(r) + CO2 (k) CaCO3(r)
BaO(r) + SO2 (k) BaSO3(r)
Mét sè oxit baz¬ ( t¬ng øng víi baz¬ tan ) t¸c dông víi oxit axit t¹o thµnh muèi.
*oxit axit có những tính chất húa h?c nào?
- Tác dụng với nước:
P2O5 (r) + 3H2O (l) 2 H3PO4 (dd)
Một số oxit axit tác dụng với nước tạo thành axit ( Trừ SiO2)
- Tác dụng với bazơ:
CO2(k) + Ca(OH)2 (dd) CaCO3(r) +H2O(l)
Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước
- Tác dụng với oxit bazơ:
SO2 (k) + BaO(r) BaSO3(r)
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Bài tập 1
Cho các oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3
Những oxit tác dụng được với nước là: CaO, SO3, Fe2O3
Những oxit tác dụng với dd HCl là: CaO, Fe2O3
Những oxit tác dụng với dd NaOH là: SO3
A
B
C
Dựa vào tính chất hoá học:
4 loại:
Oxit bazơ:CaO, Na2O …
Oxit axit:P2O5, SO2 …
Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO …
Oxit trung tính:CO, NO…
II. Phân loại
Bài tập 2: Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
Dựa vào tính chất hoá học của oxit, người ta phân oxit thành … loại: ……………..; ………………; ……………………..; …………………………..
2. Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd ………., tác dụng với axit tạo thành …………..và …………, tác dụng với oxit axit tạo thành …………………
3. Oxit axit tác dụng với ………….tạo thành dd axit, tác dụng với dd ………….tạo thành muối và nước, tác dụng với………………….. tạo thành muối.
nước
oxit axit
oxit lưỡng tính
muối
bazơ
4
oxit bazơ
muối
bazơ
nước
oxit trung tính
oxit bazơ
TRÒ CHƠI
NGHĨ NHANH, GIÀNH ĐIỂM TỐT
LUẬT CHƠI
+ Chia lớp thành 2 đội chơi trả lời các câu hỏi. Thời gian suy nghĩ mỗi câu là 10 giây, nếu không trả lời được sẽ phải nhường quyền trả lời cho đội bạn ( riêng câu 6 suy nghĩ trong 30giây )
+ Có 6 câu hỏi; Đúng mỗi câu được 10 điểm.
+ Khi trò chơi kết thúc, đội nào có điểm cao hơn sẽ là đội chiến thắng.
+ Phần thưởng cho đội chiến thắng là một (…)
Câu hỏi số 1:
Cho 3ml nước cất vào ống nghiệm chứa một ít bột CuO, lắc nhẹ. Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển sang màu:
a. xanh b. đỏ c. vàng d. quỳ tím không đổi màu
d
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu hỏi số 2:
Cho 3ml nước cất vào ống nghiệm chứa một mẩu vôi sống CaO, lắc nhẹ. Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển sang màu:
a. xanh b. đỏ c. vàng d. quỳ tím không đổi màu
a
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu hỏi số 3:
Khi cho P2O5 tác dụng với nước, dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển sang màu:
a. xanh b. đỏ c. vàng d. quỳ tím không đổi màu
b
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu hỏi số 4:
Cho 3ml dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa một ít bột CuO, lắc nhẹ có hiện tượng
tạo thành dung dịch trong suốt, không màu.
tạo thành dung dịch màu xanh lam.
có chất khí thoát ra.
không có hiện tượng gì.
b
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu hỏi số 5
Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau:
CuO + H2SO4 A + H2O
Chất A trong phản ứng trên là chất nào trong các chất sau đây?
a. CuSO4 b. Cu c. SO2 d. Cu2SO4
a
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Hết giờ
Câu hỏi số 6
Hoà tan 0,1 mol P2O5 vào nước thu được 100ml dd axit phôtphoric H3PO4 theo phương trình hoá học sau:
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
a. 1M
c. 0,1M
d. 0,2M
b. 2M
PHẦN THƯỞNG CHO ĐỘI CHIẾN THẮNG LÀ :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc tính chất hoá học của oxit.
Làm bài tập 2,3,4,5,6 SGK/6
Bài 6(SGK/6):
Xem trước bài một số oxit quan trọng phần A. Nêu tính chất hóa học của Canxi oxit.
Hướng dẫn bài 6-SGK/6
nCuO =
mH2SO4=
nH2SO4=
CuO +
H2SO4
CuSO4 + H2O
CuO phản ứng hết, H2SO4 dư
Dung dịch sau phản ứng chất tan gồm : CuSO4 và H2SO4 dư
C% CuSO4=
%
C% H2SO4= ?
1.KiÕn thøc:
- HS biÕt ®îc nh÷ng tÝnh chÊt hãa häc cña oxit axit, oxit baz¬, vµ dÉn ra dîc nh÷ng tÝnh chÊt hãa häc t¬ng øng víi mçi tÝnh chÊt.
- Häc sinh hiÓu ®îc c¬ së ph©n lo¹i c¸c hîp chÊt oxit axit vµ oxit baz¬, lµ dùa vµo tÝnh chÊt hãa häc cña chóng.
2.Kü n¨ng:
- RÌn luyÖn kü n¨ng viÕt PTHH.
- RÌn luyÖn kü n¨ng tÝnh to¸n theo PTHH.
3.Th¸i ®é:
- Gi¸o dôc lßng yªu thÝch say mª m«n häc.
Câu hỏi: Cho các oxit sau: CaO; P2O5; BaO; CO2; Na2O; SO3; CuO; SO2
Hãy phân loại và gọi tên các oxit?
KIỂM TRA BÀI CŨ
CaO
BaO
Na2O
CuO
SO3
SO3
CO2
P2O5
Tiết 2:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI NIỆM VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
Tính chất hóa học của oxit
a. Thí nghiệm
Cho vào:
- ống nghiệm 1: bột CuO màu đen.
ống nghiệm 2: mẩu vôi sống CaO
Thêm vào mỗi ống 2->3ml nước, lắc nhẹ
Dùng đũa thuỷ tinh nhỏ vài giọt chất lỏng có trong 2 ống nghiệm trên vào 2 mẩu giấy quỳ tím và quan sát.
ống nghiệm 1:
Không có hiện tượng xảy ra. Chất lỏng trong ống nghiệm không làm cho quỳ tím chuyển màu.
- ống nghiệm 2:
vôi sống (CaO) nhão ra, có hiện tượng toả nhiệt, dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
CuO không phản ứng với nước.
CaO phản ứng với
nước tạo thành dung dịch bazơ
CaO+H2O Ca(OH)2
* Thí nghiệm 1
Cho vào:
- ống nghiệm 1: bột CuO màu đen.
ống nghiệm 2: mẩu vôi sống CaO (màu trắng)
Dùng ống hút nhỏ vào mỗi ống 2->3ml dd HCl, lắc nhẹ
-> quan sát.
ống nghiệm 1:
Bột CuO màu đen bị hoà tan trong dd HCl tạo thàng dd màu xanh lam
- ống nghiệm 2:
vôi sống CaO màu trắng bị hoà tan trong dd HCl tạo thành dd trong suốt.
CuO+2HCl CuCl2+H2O
(màu đen) (dd ) (dd màu xanh)
CaO + 2HCl CaCl2+H2O
(màu trắng) (dd) (không màu)
* Thí nghiệm 2
- Cho vào 2 ống nghiệm , mỗi ống 2ml dd nước vôi trong Ca(OH)2
Dùng ống hút thổi (sục) vào dd trong ống nghiệm 2
-> quan sát, so sánh với ống nghiệm 1.
ống nghiệm 1:
Dung dịch trong suốt.
ống nghiệm 2:
Dung dịch bị đục
* Thí nghiệm 3
CO2+Ca(OH)2 CaCO3+H2O
(k) (dd) (r) (l)
b. Tính chất hóa học
*Oxit baz¬ cã nh÷ng tÝnh chÊt hãa häc nµo?
- T¸c dông víi níc:
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd)
Mét sè oxit baz¬ t¸c dông víi níc t¹o thµnh dd kiÒm.
- T¸c dông víi axit:
CuO (r) + 2HCl(dd) CuCl2 (dd) + H2O(l)
Oxit baz¬ t¸c dông víi axit t¹o thµnh muèi vµ níc.
- T¸c dông víi oxit axit :
CaO(r) + CO2 (k) CaCO3(r)
BaO(r) + SO2 (k) BaSO3(r)
Mét sè oxit baz¬ ( t¬ng øng víi baz¬ tan ) t¸c dông víi oxit axit t¹o thµnh muèi.
*oxit axit có những tính chất húa h?c nào?
- Tác dụng với nước:
P2O5 (r) + 3H2O (l) 2 H3PO4 (dd)
Một số oxit axit tác dụng với nước tạo thành axit ( Trừ SiO2)
- Tác dụng với bazơ:
CO2(k) + Ca(OH)2 (dd) CaCO3(r) +H2O(l)
Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước
- Tác dụng với oxit bazơ:
SO2 (k) + BaO(r) BaSO3(r)
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Bài tập 1
Cho các oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3
Những oxit tác dụng được với nước là: CaO, SO3, Fe2O3
Những oxit tác dụng với dd HCl là: CaO, Fe2O3
Những oxit tác dụng với dd NaOH là: SO3
A
B
C
Dựa vào tính chất hoá học:
4 loại:
Oxit bazơ:CaO, Na2O …
Oxit axit:P2O5, SO2 …
Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO …
Oxit trung tính:CO, NO…
II. Phân loại
Bài tập 2: Hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
Dựa vào tính chất hoá học của oxit, người ta phân oxit thành … loại: ……………..; ………………; ……………………..; …………………………..
2. Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd ………., tác dụng với axit tạo thành …………..và …………, tác dụng với oxit axit tạo thành …………………
3. Oxit axit tác dụng với ………….tạo thành dd axit, tác dụng với dd ………….tạo thành muối và nước, tác dụng với………………….. tạo thành muối.
nước
oxit axit
oxit lưỡng tính
muối
bazơ
4
oxit bazơ
muối
bazơ
nước
oxit trung tính
oxit bazơ
TRÒ CHƠI
NGHĨ NHANH, GIÀNH ĐIỂM TỐT
LUẬT CHƠI
+ Chia lớp thành 2 đội chơi trả lời các câu hỏi. Thời gian suy nghĩ mỗi câu là 10 giây, nếu không trả lời được sẽ phải nhường quyền trả lời cho đội bạn ( riêng câu 6 suy nghĩ trong 30giây )
+ Có 6 câu hỏi; Đúng mỗi câu được 10 điểm.
+ Khi trò chơi kết thúc, đội nào có điểm cao hơn sẽ là đội chiến thắng.
+ Phần thưởng cho đội chiến thắng là một (…)
Câu hỏi số 1:
Cho 3ml nước cất vào ống nghiệm chứa một ít bột CuO, lắc nhẹ. Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển sang màu:
a. xanh b. đỏ c. vàng d. quỳ tím không đổi màu
d
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu hỏi số 2:
Cho 3ml nước cất vào ống nghiệm chứa một mẩu vôi sống CaO, lắc nhẹ. Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển sang màu:
a. xanh b. đỏ c. vàng d. quỳ tím không đổi màu
a
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu hỏi số 3:
Khi cho P2O5 tác dụng với nước, dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển sang màu:
a. xanh b. đỏ c. vàng d. quỳ tím không đổi màu
b
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu hỏi số 4:
Cho 3ml dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa một ít bột CuO, lắc nhẹ có hiện tượng
tạo thành dung dịch trong suốt, không màu.
tạo thành dung dịch màu xanh lam.
có chất khí thoát ra.
không có hiện tượng gì.
b
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Câu hỏi số 5
Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau:
CuO + H2SO4 A + H2O
Chất A trong phản ứng trên là chất nào trong các chất sau đây?
a. CuSO4 b. Cu c. SO2 d. Cu2SO4
a
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Hết giờ
Câu hỏi số 6
Hoà tan 0,1 mol P2O5 vào nước thu được 100ml dd axit phôtphoric H3PO4 theo phương trình hoá học sau:
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
a. 1M
c. 0,1M
d. 0,2M
b. 2M
PHẦN THƯỞNG CHO ĐỘI CHIẾN THẮNG LÀ :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc tính chất hoá học của oxit.
Làm bài tập 2,3,4,5,6 SGK/6
Bài 6(SGK/6):
Xem trước bài một số oxit quan trọng phần A. Nêu tính chất hóa học của Canxi oxit.
Hướng dẫn bài 6-SGK/6
nCuO =
mH2SO4=
nH2SO4=
CuO +
H2SO4
CuSO4 + H2O
CuO phản ứng hết, H2SO4 dư
Dung dịch sau phản ứng chất tan gồm : CuSO4 và H2SO4 dư
C% CuSO4=
%
C% H2SO4= ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)