Bài 1. Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit

Chia sẻ bởi Phạm Thị Bích Hằng | Ngày 29/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

HÓA HỌC 9

Câu hỏi: Cho các oxit sau: CaO; P2O5; BaO; CO2; Na2O; SO3; CuO; SO2
Hãy phân loại và gọi tên các oxit?
KIỂM TRA BÀI CŨ
CaO: Canxi oxit
BaO: Bari oxit
Na2O: Natri oxit
CuO: Đồng (II) oxit
SO2: Lưu huỳnh đioxit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
CO2 : Cacbon đioxit
P2O5 :điphotpho pentaoxit
Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ.
Tiết 2. Bài 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT.
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT.
- Các chất vô cơ được phân loại như thế nào?
- Mỗi loại hợp chất vô cơ có những tính chất, ứng dụng quan trọng nào và giữa các hợp chất vô cơ có mối quan hệ ra sao?
Tiết 2. Bài 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT.
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT:
1. Tính chất hóa học của Oxit bazơ:
a. Taùc duïng vôùi nöôùc:
PT: CaO + H2O -> Ca(OH)2
Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm) tương ứng.
? Nhớ lại kiến thức hóa học 8 (Bài 36 – Nước). Hãy cho biết: Nước tác dụng với oxit bazơ tạo thành sản phẩm gì?
- Oxit của các kim loại K, Na, Ca, Ba tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ .
K2O
+ H2O →
KOH
2
BaO
+ H2O →
Ba(OH)2
CuO + H2O →
Fe2O3 + H2O →
Tiết 2. Bài 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT.
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT:
1. Tính chất hóa học của Oxit bazơ:
a. Taùc duïng vôùi nöôùc:
PT: CaO + H2O -> Ca(OH)2
Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm) tương ứng.
b. Tác dụng với axit:
PT: CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
Hãy quan sát thí nghiệm sau:
? Viết PTHH cho thí nghiệm?
? Kết luận về tính chất: oxit bazơ tác dụng với axit?
CuO + HCl →
CuCl2 + H2O
2
CuO + H2SO4 →
CuSO4 + H2O
FeO + HCl →
FeCl2 + H2O
2
II
I
Fe2O3 + H2SO4 →
Fe2(SO4)3 + H2O
III
II
3
3
Tiết 2. Bài 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT.
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT:
1. Tính chất hóa học của Oxit bazơ:
a. Taùc duïng vôùi nöôùc:
PT: CaO + H2O -> Ca(OH)2
Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm) tương ứng.
b. Tác dụng với axit:
PT: CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
c. Tác dụng với Oxit axit:
PT: CaO + CO2 -> CaCO3
Một số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối tương ứng
? Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi để vôi bột (CaO) lâu ngày trong tự nhiên?
- Hiện tượng: CaO bị vón cục, rất cứng!
Giải thích: vôi bột (CaO) để lâu ngày trong tự nhiên đã tiếp xúc và phản ứng với cacbon đioxit (CO2) trong không khí tạo thành Canxi cacbonat (CaCO3 – thành phần chính của đá vôi) nên vón cục rất cứng.
Có nhận xét gì về tính chất: oxit bazơ tác dụng với oxit axit?
- Oxit của K, Na, Ca, Ba tác dụng với oxit axit tạo muối .
BaO + CO2 →
BaCO3
K2O + SO2 →
K2SO3
Tiết 2. Bài 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT.
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT:
1. Tính chất hóa học của Oxit bazơ:
a. Taùc duïng vôùi nöôùc:
PT: CaO + H2O -> Ca(OH)2
Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm) tương ứng.
b. Tác dụng với axit:
PT: CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
c. Tác dụng với Oxit axit:
PT: CaO + CO2 -> CaCO3
Một số oxit ba zơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối tương ứng
2. Tính chất hóa học của Oxit axit:
a. Tác dụng với nước:
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit tương ứng.
? Nhớ lại kiến thức hóa học 8 (Bài 36 – Nước). Hãy cho biết: Nước tác dụng với oxit axit tạo thành sản phẩm gì?
? Viết PTHH?
SO2
+ H2O →
H2SO3
SO3
+ H2O →
H2SO4
N2O5
+ H2O →
HNO3
2
Tiết 2. Bài 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT.
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT:
1. Tính chất hóa học của Oxit bazơ:
a. Taùc duïng vôùi nöôùc:
PT: CaO + H2O -> Ca(OH)2
Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm) tương ứng.
b. Tác dụng với axit:
PT: CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
c. Tác dụng với Oxit axit:
PT: CaO + CO2 -> CaCO3
Một số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối tương ứng
2. Tính chất hóa học của Oxit axit:
a. Tác dụng với nước:
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit tương ứng.
b. Tác dụng với bazơ:
PT:
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Hãy quan sát thí nghiệm sau?
Nhận xét về tính chất: oxit axit tác dụng với bazơ?
CO2 + Ca(OH)2 →
CaCO3 ↓ + H2O
CO2 + Ca(OH)2 →
Ca(HCO3)2
2
CO2 + KOH →
KHCO3
CO2 + KOH →
K2CO3 + H2O
2
Bài 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT.
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT:
1. Tính chất hóa học của Oxit bazơ:
a. Taùc duïng vôùi nöôùc:
PT: CaO + H2O -> Ca(OH)2
Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm) tương ứng.
b. Tác dụng với axit:
PT: CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
c. Tác dụng với Oxit axit:
PT: CaO + CO2 -> CaCO3
Một số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối tương ứng
2. Tính chất hóa học của Oxit axit:
a. Tác dụng với nước:
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit tương ứng.
b. Tác dụng với bazơ:
PT:
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
c. Tác dụng với oxit bazơ:
(Xem phần 1.c)
Bài 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT.
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT:
1. Tính chất hóa học của Oxit bazơ:
a. Taùc duïng vôùi nöôùc:
PT: CaO + H2O -> Ca(OH)2
Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm) tương ứng.
b. Tác dụng với axit:
PT: CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
c. Tác dụng với Oxit axit:
PT: CaO + CO2 -> CaCO3
Một số oxit ba zơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối tương ứng
2. Tính chất hóa học của Oxit axit:
a. Tác dụng với nước:
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit tương ứng.
b. Tác dụng với bazơ:
PT:
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
c. Tác dụng với oxit bazơ:
(Xem phần 1.c)
II. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT:
Dựa vào tính chất hóa học của oxit, người ta phân loại oxit thành:
Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước: CuO; Na2O; MgO…
Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước: CO2; P2O5; SO3…
Oxit lưỡng tính: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit tạo thành muối và nước: ZnO; Al2O3…
Oxit trung tính: là những oxit không tác dụng với axit, ba zơ, nước: CO, NO
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Bài tập 1
Cho các oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3
Những oxit tác dụng được với nước là: CaO, SO3, Fe2O3
Những oxit tác dụng với dd HCl là: CaO, Fe2O3
Những oxit tác dụng với dd NaOH là: SO3
A
B
C
Bài 2(SGK). Có những cặp chất sau : H2O, KOH, K2O, CO2. Hãy cho biết những cặp chất có thể tác dụng được với nhau .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc tính chất hoá học của oxit.
Làm bài tập 2,3,4,5,6 SGK/6
Bài 6(SGK/6):
Xem trước bài một số oxit quan trọng phần A. Nêu tính chất hóa học của Canxi oxit.
Hướng dẫn bài 6-SGK/6
nCuO =
mH2SO4=

nH2SO4=
CuO +
H2SO4
CuSO4 + H2O


CuO phản ứng hết, H2SO4 dư
Dung dịch sau phản ứng chất tan gồm : CuSO4 và H2SO4 dư
C% CuSO4=
%
C% H2SO4= ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Bích Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)