Bài 1. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
Chia sẻ bởi tu huu thanh |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS .....................................
Họ, tên:…………………………………
Lớp: ……………………………………
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015)
MÔN: VẬT LÝ 9
Thời gian: 45 phút
Điểm:
Chữ kí của giám khảo:
MÃ ĐỀ 01
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm)
Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: Nếu chiều dài một dây dẫn tăng lờn 4 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thỡ điện trở của dây:
A. Tăng gấp 8 lần; B. Giảm đi 8 lần; C. Tăng gấp 2 lần; D. Giảm đi 2 lần.
Cõu 2: Cho hai điện trở R1 = 10 và R2 = 15
a) R1 và R2 mắc nối tiếp thỡ điện trở tương đương là:
A. 150 B. 5 C. 25 D. 6
b) R1 và R2 mắc song thỡ điện trở tương đương là:
A. 150 B. 5 C. 25 D. 6
Cõu 3: Cho hai điện trở R1 = 20 chịu được dũng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 40 chịu được dũng điện có cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
A. 210V B. 90V C. 120V D. 100V
Cõu 4: Khi mắc một bóng đènvào hiệu điện thế 6V thỡ dũng điện chạy qua nú có cường độ 0,2A . Cụng suất tiờu thụ của bóng đènnày là:
A. 1,2 W B. 1,2J C. 30W D. 3W
Cõu 5: Đơn vị nào dưới đõy là đơn vị của điện năng
A. B. A C. KW.h D. V
Cõu 6: Một dây dẫn bằng nikờlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2 và điện trở suất của nikờlin là 0,4.10-6(.m. Điện trở của dây dẫn là:
A. 0,16(. B. 1,6(. C. 16(. D. 160(.
Cõu 7: Để tiết kiệm điện năng tiờu thụ tại gia đỡnh, cần phải cỳ cỏc biện phỏp nào sau đőy?
Lựa chọn và sử dụng cỏc dụng cụ và thiết bị điện có cụng suất lớn
Sử dụng nhiều cỏc dụng cụ điện trong thời gian giờ cao điểm
Sử dụng cỏc dụng cụ dựng điện có hiệu suất cao và chỉ dựng khi cần thiết.
Cả A, B, C đều đỳng.
II. TỰ LUẬN (6điểm):
Cõu 8: Điện trở của một dây tóc bóng đènkhi thắp sỏng là 600 Ω. Tớnh nhiệt lượng tỏa ra trờn dây tóc bóng đèntrong 5 phỳt. Biết cường độ dũng điện chạy qua dây tóc bóng đènlà 1,5A.
Cõu 9: Có 2 bóng đènlà Đ1 (6V - 4,5W) và Đ2 ghi 3V - 1,5W
a) Tớnh điện trở của hai đốn và cường độ dũng điện định mức
của mỗi đốn?
b) Có thể mắc nối tiếp hai đốn này vào hiệu điện thế U = 9V để chỳng sỏng bỡnh thường được khụng? Vỡ sao?
c) Mắc 2 bóng đèn này cựng với 1 biến trở vào hiệu điện thế U = 9V
(theo sơ đồ) phải điều chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiờu để hai đốn sỏng bỡnh thường.
MÃ ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: Nếu chiều dài một dây dẫn tăng lờn 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thỡ điện trở của dây:
A. Tăng gấp 1,5 lần; B. Giảm đi 6 lần; C. Tăng gấp 6 lần; D. Giảm đi 1,5 lần.
Cõu 2: Cho hai điện trở R1 = 5 và R2 = 20
a) R1 và R2 mắc nối tiếp thỡ điện trở tương đương là:
A. 100 B. 4 C. 15 D. 25
b) R1 và R2 mắc song thỡ điện trở tương đương là:
A. 100 B. 4 C. 15 D. 25
Cõu 3: Cho hai điện trở R1 = 10 chịu được dũng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 30 chịu được dũng điện có cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
A
Họ, tên:…………………………………
Lớp: ……………………………………
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015)
MÔN: VẬT LÝ 9
Thời gian: 45 phút
Điểm:
Chữ kí của giám khảo:
MÃ ĐỀ 01
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm)
Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: Nếu chiều dài một dây dẫn tăng lờn 4 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thỡ điện trở của dây:
A. Tăng gấp 8 lần; B. Giảm đi 8 lần; C. Tăng gấp 2 lần; D. Giảm đi 2 lần.
Cõu 2: Cho hai điện trở R1 = 10 và R2 = 15
a) R1 và R2 mắc nối tiếp thỡ điện trở tương đương là:
A. 150 B. 5 C. 25 D. 6
b) R1 và R2 mắc song thỡ điện trở tương đương là:
A. 150 B. 5 C. 25 D. 6
Cõu 3: Cho hai điện trở R1 = 20 chịu được dũng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 40 chịu được dũng điện có cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
A. 210V B. 90V C. 120V D. 100V
Cõu 4: Khi mắc một bóng đènvào hiệu điện thế 6V thỡ dũng điện chạy qua nú có cường độ 0,2A . Cụng suất tiờu thụ của bóng đènnày là:
A. 1,2 W B. 1,2J C. 30W D. 3W
Cõu 5: Đơn vị nào dưới đõy là đơn vị của điện năng
A. B. A C. KW.h D. V
Cõu 6: Một dây dẫn bằng nikờlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2 và điện trở suất của nikờlin là 0,4.10-6(.m. Điện trở của dây dẫn là:
A. 0,16(. B. 1,6(. C. 16(. D. 160(.
Cõu 7: Để tiết kiệm điện năng tiờu thụ tại gia đỡnh, cần phải cỳ cỏc biện phỏp nào sau đőy?
Lựa chọn và sử dụng cỏc dụng cụ và thiết bị điện có cụng suất lớn
Sử dụng nhiều cỏc dụng cụ điện trong thời gian giờ cao điểm
Sử dụng cỏc dụng cụ dựng điện có hiệu suất cao và chỉ dựng khi cần thiết.
Cả A, B, C đều đỳng.
II. TỰ LUẬN (6điểm):
Cõu 8: Điện trở của một dây tóc bóng đènkhi thắp sỏng là 600 Ω. Tớnh nhiệt lượng tỏa ra trờn dây tóc bóng đèntrong 5 phỳt. Biết cường độ dũng điện chạy qua dây tóc bóng đènlà 1,5A.
Cõu 9: Có 2 bóng đènlà Đ1 (6V - 4,5W) và Đ2 ghi 3V - 1,5W
a) Tớnh điện trở của hai đốn và cường độ dũng điện định mức
của mỗi đốn?
b) Có thể mắc nối tiếp hai đốn này vào hiệu điện thế U = 9V để chỳng sỏng bỡnh thường được khụng? Vỡ sao?
c) Mắc 2 bóng đèn này cựng với 1 biến trở vào hiệu điện thế U = 9V
(theo sơ đồ) phải điều chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiờu để hai đốn sỏng bỡnh thường.
MÃ ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: Nếu chiều dài một dây dẫn tăng lờn 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thỡ điện trở của dây:
A. Tăng gấp 1,5 lần; B. Giảm đi 6 lần; C. Tăng gấp 6 lần; D. Giảm đi 1,5 lần.
Cõu 2: Cho hai điện trở R1 = 5 và R2 = 20
a) R1 và R2 mắc nối tiếp thỡ điện trở tương đương là:
A. 100 B. 4 C. 15 D. 25
b) R1 và R2 mắc song thỡ điện trở tương đương là:
A. 100 B. 4 C. 15 D. 25
Cõu 3: Cho hai điện trở R1 = 10 chịu được dũng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 30 chịu được dũng điện có cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: tu huu thanh
Dung lượng: 164,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)