Bai 1: nhan don thuc voi don thuc (day them)
Chia sẻ bởi Phan Quốc Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: bai 1: nhan don thuc voi don thuc (day them) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Thực hiện nhân đơn thức với đa thức :
a) 3x(5x2 - 2x - 1); b) (x2 - 2xy + 3)(-xy); c) x2y(2x3 - xy2 - 1);
d) x(1,4x - 3,5y); e) xyx2 - xy + y2); f)(1 + 2x - x2)5x;
g) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2; h) x2y(15x - 0,9y + 6); i) x4(2,1y2 - 0,7x + 35);
h) x(2x2+1). k) x2(5x3-x-) l) 6xy(2x2-3y)
Bài 2. Đơn giản biểu thức rồi tính giá trị của chúng.
a) 3(2a - 1) + 5(3 - a) với a =
b) 25x - 4(3x - 1) + 7(5 - 2x) với x = 2,1.
c) 4a - 2(10a - 1) + 8a - 2 với a = -0,2.
d) 12(2 - 3b) + 35b - 9(b + 1) với b =
Bài 3. Thực hiện phép tính sau:
a) 3y2(2y - 1) + y - y(1 - y + y2) - y2 + y; b) 2x2.a - a(1 + 2x2) - a - x(x + a);
c) 2p. p2 -(p3 - 1) + (p + 3). 2p2 - 3p5; d) -a2(3a - 5) + 4a(a2 - a).
Bài 4. Đơn giản các biểu tức:
a) (3b2)2 - b3(1- 5b); b) y(16y - 2y3) - (2y2)2;
c) x)3 - x(1 - 2x - x2); d) (0,2a3)2 - 0,01a4(4a2 - 100).
Câu 5: Thực hiện các phép tính a, (x2y – 2xy)(-3x2y) b, x2(x – y) + y(x2 + y)
Câu 6: Thực hiện phép tính :
a, x(4x3 – 5xy + 2x) b, x2(x + y) + 2x(x2 + y)
Câu 7: Tính giá trị biểu thức x2(x + y) - y(x2 – y2) tại x = -6 và y = 8
Câu 8: Tìm x biết : a, 3x(12x – 4) – 9x(4x -3) = 30 b, 2x(x – 1) + x(5 – 2x) = 15
Câu 1: Thực hiện nhân đơn thức với đa thức :
a) 3x(5x2 - 2x - 1); b) (x2 - 2xy + 3)(-xy); c) x2y(2x3 - xy2 - 1);
d) x(1,4x - 3,5y); e) xyx2 - xy + y2); f)(1 + 2x - x2)5x;
g) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2; h) x2y(15x - 0,9y + 6); i) x4(2,1y2 - 0,7x + 35);
h) x(2x2+1). k) x2(5x3-x-) l) 6xy(2x2-3y)
Bài 2. Đơn giản biểu thức rồi tính giá trị của chúng.
a) 3(2a - 1) + 5(3 - a) với a =
b) 25x - 4(3x - 1) + 7(5 - 2x) với x = 2,1.
c) 4a - 2(10a - 1) + 8a - 2 với a = -0,2.
d) 12(2 - 3b) + 35b - 9(b + 1) với b =
Bài 3. Thực hiện phép tính sau:
a) 3y2(2y - 1) + y - y(1 - y + y2) - y2
a) 3x(5x2 - 2x - 1); b) (x2 - 2xy + 3)(-xy); c) x2y(2x3 - xy2 - 1);
d) x(1,4x - 3,5y); e) xyx2 - xy + y2); f)(1 + 2x - x2)5x;
g) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2; h) x2y(15x - 0,9y + 6); i) x4(2,1y2 - 0,7x + 35);
h) x(2x2+1). k) x2(5x3-x-) l) 6xy(2x2-3y)
Bài 2. Đơn giản biểu thức rồi tính giá trị của chúng.
a) 3(2a - 1) + 5(3 - a) với a =
b) 25x - 4(3x - 1) + 7(5 - 2x) với x = 2,1.
c) 4a - 2(10a - 1) + 8a - 2 với a = -0,2.
d) 12(2 - 3b) + 35b - 9(b + 1) với b =
Bài 3. Thực hiện phép tính sau:
a) 3y2(2y - 1) + y - y(1 - y + y2) - y2 + y; b) 2x2.a - a(1 + 2x2) - a - x(x + a);
c) 2p. p2 -(p3 - 1) + (p + 3). 2p2 - 3p5; d) -a2(3a - 5) + 4a(a2 - a).
Bài 4. Đơn giản các biểu tức:
a) (3b2)2 - b3(1- 5b); b) y(16y - 2y3) - (2y2)2;
c) x)3 - x(1 - 2x - x2); d) (0,2a3)2 - 0,01a4(4a2 - 100).
Câu 5: Thực hiện các phép tính a, (x2y – 2xy)(-3x2y) b, x2(x – y) + y(x2 + y)
Câu 6: Thực hiện phép tính :
a, x(4x3 – 5xy + 2x) b, x2(x + y) + 2x(x2 + y)
Câu 7: Tính giá trị biểu thức x2(x + y) - y(x2 – y2) tại x = -6 và y = 8
Câu 8: Tìm x biết : a, 3x(12x – 4) – 9x(4x -3) = 30 b, 2x(x – 1) + x(5 – 2x) = 15
Câu 1: Thực hiện nhân đơn thức với đa thức :
a) 3x(5x2 - 2x - 1); b) (x2 - 2xy + 3)(-xy); c) x2y(2x3 - xy2 - 1);
d) x(1,4x - 3,5y); e) xyx2 - xy + y2); f)(1 + 2x - x2)5x;
g) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2; h) x2y(15x - 0,9y + 6); i) x4(2,1y2 - 0,7x + 35);
h) x(2x2+1). k) x2(5x3-x-) l) 6xy(2x2-3y)
Bài 2. Đơn giản biểu thức rồi tính giá trị của chúng.
a) 3(2a - 1) + 5(3 - a) với a =
b) 25x - 4(3x - 1) + 7(5 - 2x) với x = 2,1.
c) 4a - 2(10a - 1) + 8a - 2 với a = -0,2.
d) 12(2 - 3b) + 35b - 9(b + 1) với b =
Bài 3. Thực hiện phép tính sau:
a) 3y2(2y - 1) + y - y(1 - y + y2) - y2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Quốc Tuấn
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)