Bài 1. Chương trình bảng tính là gì?
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Thuyền |
Ngày 16/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Chương trình bảng tính là gì? thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Cấp độ
Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương trình bảng tính là gì?
1
0.5đ
1
0.5đ
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
3
1.5đ
1
0.5đ
4
2đ
Thực hiện tính toán trên trang tính
1
0.5đ
1
0.5đ
Sử dụng các hàm để tính toán
1
1đ
2
1đ
1
0.5đ
2
2đ
6
4.5đ
Thao tác với bảng tính
1
0.5đ
1
0.5đ
1
0.5đ
1
1đ
4
2.5đ
Tổng
6
3đ
1
1đ
4
1.5đ
2
1đ
1
0.5đ
3
3đ
17
10đ
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tin học khối 7 năm học: 2014-2015
Họ và tên:……………………………….. ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ 1
Lớp: ………… MÔN: Tin Học 7
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng nhất
1. Trong các địa chỉ của khối dưới đây, địa chỉ nào đúng
a. A-1: C2 b. A1..C5 c. A1;C5 d. A1:C5
2. Khi nhập xong một công thức ta ấn phím nào trong các phím sau:
a. Shift b. Ctrl c. Enter d. Caps Lock
3. Trong các kí hiệu dùng để chỉ cột của trang tính dưới đây, kí hiệu nào sai?
a. D b. BC c. A1 d. Tất cả đều sai
4. Muốn sửa dữ liệu trong ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện như thế nào?
a. Nháy chuột trên thanh công thức và sửa dữ liệu
b. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu
c. cả a, b đếu đúng
d. Cả a, b đều sai
5. Để mở một trang tính mới ta thực hiện lệnh
a. File → New b. File → Exit c. File → Open d. File → Close
6. Để tính tổng ô C1 và C2 sau đó chia cho giá trị trong ô B3 công thức nào sau đây đúng.
a. =(C1+C2)B3 b. =(C1+C2)/B3 c. =C1+C2/B3 d. (C1+C2)/B3
7. Kết quả của công thức sau bằng mấy =max(0,-2,-4,-5)
a. -2 b. 0 c. -4 d. -5
8. Kết quả của công thức sau bằng mấy =min(0,-2,-4,-5)
a. 0 b. -2 c. -4 d. -5
9. Kết quả của công thức sau bằng mấy =Average(1,2,5,0)
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
10. Ở chế độ mặc định thì số được căn thẳng lề
a. trái b. phải c. căn giữa d. căn đều hai bên
II. Tự luận (5 điểm)
Nêu cú pháp của hàm tính tổng, ghi rõ các đối số của hàm (2 điểm)
Nêu các bước nhập một công thức (1 điểm)
Chương trình bảng tính là gì? (2 điểm)
Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương trình bảng tính là gì?
1
0.5đ
1
0.5đ
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
3
1.5đ
1
0.5đ
4
2đ
Thực hiện tính toán trên trang tính
1
0.5đ
1
0.5đ
Sử dụng các hàm để tính toán
1
1đ
2
1đ
1
0.5đ
2
2đ
6
4.5đ
Thao tác với bảng tính
1
0.5đ
1
0.5đ
1
0.5đ
1
1đ
4
2.5đ
Tổng
6
3đ
1
1đ
4
1.5đ
2
1đ
1
0.5đ
3
3đ
17
10đ
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tin học khối 7 năm học: 2014-2015
Họ và tên:……………………………….. ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ 1
Lớp: ………… MÔN: Tin Học 7
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng nhất
1. Trong các địa chỉ của khối dưới đây, địa chỉ nào đúng
a. A-1: C2 b. A1..C5 c. A1;C5 d. A1:C5
2. Khi nhập xong một công thức ta ấn phím nào trong các phím sau:
a. Shift b. Ctrl c. Enter d. Caps Lock
3. Trong các kí hiệu dùng để chỉ cột của trang tính dưới đây, kí hiệu nào sai?
a. D b. BC c. A1 d. Tất cả đều sai
4. Muốn sửa dữ liệu trong ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện như thế nào?
a. Nháy chuột trên thanh công thức và sửa dữ liệu
b. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu
c. cả a, b đếu đúng
d. Cả a, b đều sai
5. Để mở một trang tính mới ta thực hiện lệnh
a. File → New b. File → Exit c. File → Open d. File → Close
6. Để tính tổng ô C1 và C2 sau đó chia cho giá trị trong ô B3 công thức nào sau đây đúng.
a. =(C1+C2)B3 b. =(C1+C2)/B3 c. =C1+C2/B3 d. (C1+C2)/B3
7. Kết quả của công thức sau bằng mấy =max(0,-2,-4,-5)
a. -2 b. 0 c. -4 d. -5
8. Kết quả của công thức sau bằng mấy =min(0,-2,-4,-5)
a. 0 b. -2 c. -4 d. -5
9. Kết quả của công thức sau bằng mấy =Average(1,2,5,0)
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
10. Ở chế độ mặc định thì số được căn thẳng lề
a. trái b. phải c. căn giữa d. căn đều hai bên
II. Tự luận (5 điểm)
Nêu cú pháp của hàm tính tổng, ghi rõ các đối số của hàm (2 điểm)
Nêu các bước nhập một công thức (1 điểm)
Chương trình bảng tính là gì? (2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Thuyền
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)