Bài 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ

Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Thảo Nguyên | Ngày 02/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY
(COÂ) GIAÙO ÑEÁN DÖÏ BUOÅI HOÏC NGAØY HOÂM NAY
Người thực hiện :
Nguyễn Trần Thảo Nguyên
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Nêu nội dung và nghệ thuật của văn bản " Tôi đi học "
Câu hỏi 2: Sửa bài tập 2 SGK/9
Tiết 3: CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA NGHĨA TỪ NGỮ
I- TỪ NGỮ NGHĨA RỘNG, NGHĨA HẸP
Quan sát sơ đồ dưới đây và trả lời câu hỏi.

vịt, gà sơn ca, sẻ cá thu, cá quả
a)Nghĩa của từ ĐV rộng hơn nghĩa của từ
Thú, chim,cá. Vì nghĩa của từ ĐV bao gồm
Nghĩa của từ thú,chim,cá.
b)Nghĩa của từ thú rộng hơn nghĩa của từ
Vịt, gà.Nghĩa từ chim rộng hơn nghĩa của từ
Sơn c, sẻ. Nghĩa từ cá rộng hơn nghĩa của từ cá thu, cá quả.
c)Nghĩa của từ thú,chim,cá rộng hơn nghĩa của từ vịt,gà ; sơn ca,sẻ ; cá thu,cá quả ; đồng thời hẹp hơn nghĩa của từ ĐV.
Ghi nhớ SGK/10
II-Luyện tập:
Bài 1: Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ trong các câu sau đây:
a)Y phục, quần áo, quần đùi, quần dài , áo dài, sơ mi
Quần đùi, quần dài áo dài, sơ mi
Bài 2: Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các
từ ngữ ở mội nhóm sau đây:
a)Xăng, dầu hỏa,(khí) ga, ma dút, củi, than
b)Canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang
c)Liếc, ngắm , nhòm, ngó

(khí đốt)
(nhìn)
(thức ăn)
Bài 3: Chỉ ra từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mội nhóm từ ngữ sau đây:
a)giáo viên: thầy giáo, cô giáo, thủ quỹ.
b)bút: bút bi, bút máy, bút chì, bút điện, bút lông.
c)hoa: hoa hồng, hoa lay-ơn, hoa tai, hoa thược dược.
Bài 4: Viết 1 đoạn văn có sử dụng từ ngữ nghĩa rộng và từ ngữ nghĩa hẹp.

BÀI TẬP VỀ NHÀ
1/ Học bài, làm hết bài tâp trong SGK
2/ Xem bài trước
3/ Soạn bài " Tính thống nhất về chủ đề của văn bản"
Cảm ơn quý thầy (cô) đã đến
dự buổi học ngày hôm nay

THANK YOU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)