Bài 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 02/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 3: TI?NG VI?T
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Cho ví dụ v? từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa?
tiết 3 : Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
A. Lí thuyết
I. Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp
1 Vớ d? (SGK)
2. Phân tích:
Động vật
Thú
Chim
Cá
Thú
Voi
Hươu
Chim
Sáo
Tu hú
CÁ
Cá rô
Cá thu
Quan sát sơ đồ sau và trả lời câu hỏi
a. Nghĩa của từ động vật rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ : Thú, chim, cá ? Vì sao ?
* Động vật rộng hơn thú, chim, cá bởi động vật bao hàm thú, chim, cá.
Voi
Hưuơu
Tu hú
Cá rô
Cá thu
Sáo
Quan sát sơ đồ sau và trả lời câu hỏi
b. Nghĩa của từ thú rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ voi,
huươu ? Nghĩa của từ chim rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ tu hú, sáo ? Nghĩa của từ cá rộng hơn hay rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ cá rô, cá thu? Vì sao ?
Nghĩa của các từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của các từ voi, huươu; tu hú, sáo; cá rô, cá thu.
Voi
Hưuơu
Tu hú
Sáo
Cá rô
Cá thu
Quan sát sơ đồ sau và trả lời câu hỏi
c. Nghĩa của các từ thú chim, cá rộng hơn nghĩa của những từ nào, đồng thời hẹp hơn nghĩa của từ nào ?
* Nghĩa của các từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của các từ voi, hưuơu; tu hú, sáo; cá rô, cá thu đồng thời hẹp hơn nghĩa của từ động vật
Voi
Hưuơu
Tu hú
Sáo
Cá rô
Cá thu
Cây lim
Cỏ gà
Cỏ mật
Hoa cúc
Hoa lan
*Bài tập nhanh: Cho các từ: Cây, cỏ, hoa. Tìm các từ ngữ có phạm vi nghĩa hẹp hơn cây, cỏ, hoa và từ ngữ có nghĩa rộng hơn ba từ đó ?
Cây cam
3. Nhận xét:
? Qua ph©n tÝch ng÷ liÖu cho biÕt thÕ nµo lµ tõ ng÷ cã nghÜa réng vµ tõ ng÷ cã nghÜa hÑp ?
Mét tõ ng÷ ®ưîc coi lµ cã nghÜa réng khi ph¹m vi nghÜa cña tõ ng÷ ®ã bao hµm ph¹m vi nghÜa cña mét sè tõ ng÷ kh¸c
Mét tõ ng÷ ®ưîc coi lµ cã nghÜa hÑp khi ph¹m vi nghÜa cña tõ ®ã ®ưîc bao hµm trong ph¹m vi nghÜa cña mét tõ ng÷ kh¸c
- Mét tõ cã thÓ võa cã nghÜa réng víi tõ nµy l¹i võa cã nghÜa hÑp víi tõ ng÷ kh¸c.
tiết 3 : Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
A. Lí thuyết
I. Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp
1 Vớ d?: (SGK)
2. Phân tích
3. Nhận xét
4. Ghi nhớ: (SGK)
tiết 3 : Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
A. Lí thuyết
I. Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp
1. Ngữ liệu (SGK)
2. Phân tích
3. Nhận xét
4. Ghi nhớ(SGK/10)
B. Luyện tập
1. Bài tập 1
Bài 1:Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của từ ngữ trong mỗi nhóm từ ngữ sau đây 5 phút
Nhóm 1:
Y phục, quần, áo,
quần đùi, quần dài,
áo dài, sơ mi
Nhóm 2:
Vũ khí, súng, bom,
súng trường, đại bác,
Bom ba càng, bom bi
Bài tập 1. Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khỏi quát của nghĩa từ ngữ trong mỗi nhóm từ ngữ :
Vũ khí
Súng
Bom
Súng truờng
Đại bác
Bom ba càng
Bom bi
tiết 3 : Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
Bài tập 2: Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm đã cho:
Xăng dầu, khí ga, ma dút, củi, than
Hội hoạ, âm nhạc, văn học, điêu khắc
Canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán
Liếc, ngắm, nhòm, ngó.
E. Đấm, đá, thụi, bịch, tát
Bài 2: Tìm từ ngữ có nghĩa rộng hơn so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây:
a) xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.
Chất đốt
b) hội họa, âm nhạc văn học, điêu khắc
Nghệ thuật
c) canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán
Thức ăn
d) liếc, ngắm, nhòm, ngó
Nhìn
e) đấm, đá, thụi, bịch, tát
Đánh
3.Xe cộ
Xe đạp
Xe máy
Xe ô tô
b.Kim loại
Sắt
Đồng
Nhôm
c.Hoa quả
Hoa
Quả
Hoa hồng
Hoa lay ơn
Quả táo
Quả dưa hấu
Bài tập 3: Tìm các từ ngữ có nghĩa đưuợc bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ đã cho:
d. Họ hàng
Họ hàng
Nội
Ngoại
Ông bà nội
Cô
Chú
Ông bà ngoại
Bác
Dì
Bài tập 3: Tìm các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ đã cho:
e. Mang
Mang
Xách
Khiêng
Vác
Gánh
tiết 3 : Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
Bài tập 4: Chỉ ra những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ sau đây:
A. Thuốc chữa bệnh: át-xpi rin, ăm-pi-xi-lin, pê-ni-xi-lin, thuốc giun, thuốc lào.
B. Giáo viên: Thầy giáo, cô giáo, thủ quỹ
C. Bút: Bút bi, bút chì, bút điện, bút lông.
D. Hoa; Hoa hồng, hoa lay ơn. hoa tai, hoa thược dược.
Bài 4: Tìm ra những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ ngữ sau đây
a) Thuốc chữa bệnh:
b) Giáo viên:
c) Bút:
d) Hoa:
Phạm vi nghĩa mỗi nhóm
Từ ngữ không thuộc phạm vi các nhóm
Thuốc lào
Thủ quỹ
Bút điện
Hoa tai
Bài 5: Đọc đoạn trích sau và tìm ba động từ cùng thuộc một phạm vi nghĩa, trong đó có một từ nghĩa rộng và hai từ nghĩa hẹp hơn
Xe chạy chầm chậm… Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi, vài giây sau tôi đuổi kịp. Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi và khi trèo lên xe, tôi ríu cả chân lại. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, vừa xoa đầu tôi hỏi, thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo […]
Khãc > Nøc në, sôt sïi
Củng cố
-Các từ ngữ trong ngôn ngữ không tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.Giữa chúng có mối quan hệ nhất định. Một trong những quan hệ giữa các từ ngữ là quan hệ khái quát và cụ thể, hay còn là quan hệ rộng – hẹp giữa các từ ngữ
-Chỉ có thể nói đến quan hệ rộng –hẹp giữa các từ ngữ khi chúng có sự đồng nhất về ý nghĩa
A
B
C
Mối quan hệ giữa A, B, C còn gọi là “Trường từ vựng”
Chúng ta sẽ tìm hiểu vấn đề này ở bài sau
HưUớng dẫn về nhà
*Học bài theo nội dung phần ghi nhớ
*Chuẩn bị bài TNH TH?NG NH?T V? CH? D? C?A VAN B?N theo câu hỏi và bài tập sgk.
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Cho ví dụ v? từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa?
tiết 3 : Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
A. Lí thuyết
I. Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp
1 Vớ d? (SGK)
2. Phân tích:
Động vật
Thú
Chim
Cá
Thú
Voi
Hươu
Chim
Sáo
Tu hú
CÁ
Cá rô
Cá thu
Quan sát sơ đồ sau và trả lời câu hỏi
a. Nghĩa của từ động vật rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ : Thú, chim, cá ? Vì sao ?
* Động vật rộng hơn thú, chim, cá bởi động vật bao hàm thú, chim, cá.
Voi
Hưuơu
Tu hú
Cá rô
Cá thu
Sáo
Quan sát sơ đồ sau và trả lời câu hỏi
b. Nghĩa của từ thú rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ voi,
huươu ? Nghĩa của từ chim rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ tu hú, sáo ? Nghĩa của từ cá rộng hơn hay rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ cá rô, cá thu? Vì sao ?
Nghĩa của các từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của các từ voi, huươu; tu hú, sáo; cá rô, cá thu.
Voi
Hưuơu
Tu hú
Sáo
Cá rô
Cá thu
Quan sát sơ đồ sau và trả lời câu hỏi
c. Nghĩa của các từ thú chim, cá rộng hơn nghĩa của những từ nào, đồng thời hẹp hơn nghĩa của từ nào ?
* Nghĩa của các từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của các từ voi, hưuơu; tu hú, sáo; cá rô, cá thu đồng thời hẹp hơn nghĩa của từ động vật
Voi
Hưuơu
Tu hú
Sáo
Cá rô
Cá thu
Cây lim
Cỏ gà
Cỏ mật
Hoa cúc
Hoa lan
*Bài tập nhanh: Cho các từ: Cây, cỏ, hoa. Tìm các từ ngữ có phạm vi nghĩa hẹp hơn cây, cỏ, hoa và từ ngữ có nghĩa rộng hơn ba từ đó ?
Cây cam
3. Nhận xét:
? Qua ph©n tÝch ng÷ liÖu cho biÕt thÕ nµo lµ tõ ng÷ cã nghÜa réng vµ tõ ng÷ cã nghÜa hÑp ?
Mét tõ ng÷ ®ưîc coi lµ cã nghÜa réng khi ph¹m vi nghÜa cña tõ ng÷ ®ã bao hµm ph¹m vi nghÜa cña mét sè tõ ng÷ kh¸c
Mét tõ ng÷ ®ưîc coi lµ cã nghÜa hÑp khi ph¹m vi nghÜa cña tõ ®ã ®ưîc bao hµm trong ph¹m vi nghÜa cña mét tõ ng÷ kh¸c
- Mét tõ cã thÓ võa cã nghÜa réng víi tõ nµy l¹i võa cã nghÜa hÑp víi tõ ng÷ kh¸c.
tiết 3 : Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
A. Lí thuyết
I. Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp
1 Vớ d?: (SGK)
2. Phân tích
3. Nhận xét
4. Ghi nhớ: (SGK)
tiết 3 : Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
A. Lí thuyết
I. Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp
1. Ngữ liệu (SGK)
2. Phân tích
3. Nhận xét
4. Ghi nhớ(SGK/10)
B. Luyện tập
1. Bài tập 1
Bài 1:Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của từ ngữ trong mỗi nhóm từ ngữ sau đây 5 phút
Nhóm 1:
Y phục, quần, áo,
quần đùi, quần dài,
áo dài, sơ mi
Nhóm 2:
Vũ khí, súng, bom,
súng trường, đại bác,
Bom ba càng, bom bi
Bài tập 1. Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khỏi quát của nghĩa từ ngữ trong mỗi nhóm từ ngữ :
Vũ khí
Súng
Bom
Súng truờng
Đại bác
Bom ba càng
Bom bi
tiết 3 : Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
Bài tập 2: Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm đã cho:
Xăng dầu, khí ga, ma dút, củi, than
Hội hoạ, âm nhạc, văn học, điêu khắc
Canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán
Liếc, ngắm, nhòm, ngó.
E. Đấm, đá, thụi, bịch, tát
Bài 2: Tìm từ ngữ có nghĩa rộng hơn so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây:
a) xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.
Chất đốt
b) hội họa, âm nhạc văn học, điêu khắc
Nghệ thuật
c) canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán
Thức ăn
d) liếc, ngắm, nhòm, ngó
Nhìn
e) đấm, đá, thụi, bịch, tát
Đánh
3.Xe cộ
Xe đạp
Xe máy
Xe ô tô
b.Kim loại
Sắt
Đồng
Nhôm
c.Hoa quả
Hoa
Quả
Hoa hồng
Hoa lay ơn
Quả táo
Quả dưa hấu
Bài tập 3: Tìm các từ ngữ có nghĩa đưuợc bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ đã cho:
d. Họ hàng
Họ hàng
Nội
Ngoại
Ông bà nội
Cô
Chú
Ông bà ngoại
Bác
Dì
Bài tập 3: Tìm các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ đã cho:
e. Mang
Mang
Xách
Khiêng
Vác
Gánh
tiết 3 : Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
Bài tập 4: Chỉ ra những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ sau đây:
A. Thuốc chữa bệnh: át-xpi rin, ăm-pi-xi-lin, pê-ni-xi-lin, thuốc giun, thuốc lào.
B. Giáo viên: Thầy giáo, cô giáo, thủ quỹ
C. Bút: Bút bi, bút chì, bút điện, bút lông.
D. Hoa; Hoa hồng, hoa lay ơn. hoa tai, hoa thược dược.
Bài 4: Tìm ra những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ ngữ sau đây
a) Thuốc chữa bệnh:
b) Giáo viên:
c) Bút:
d) Hoa:
Phạm vi nghĩa mỗi nhóm
Từ ngữ không thuộc phạm vi các nhóm
Thuốc lào
Thủ quỹ
Bút điện
Hoa tai
Bài 5: Đọc đoạn trích sau và tìm ba động từ cùng thuộc một phạm vi nghĩa, trong đó có một từ nghĩa rộng và hai từ nghĩa hẹp hơn
Xe chạy chầm chậm… Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi, vài giây sau tôi đuổi kịp. Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi và khi trèo lên xe, tôi ríu cả chân lại. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, vừa xoa đầu tôi hỏi, thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo […]
Khãc > Nøc në, sôt sïi
Củng cố
-Các từ ngữ trong ngôn ngữ không tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.Giữa chúng có mối quan hệ nhất định. Một trong những quan hệ giữa các từ ngữ là quan hệ khái quát và cụ thể, hay còn là quan hệ rộng – hẹp giữa các từ ngữ
-Chỉ có thể nói đến quan hệ rộng –hẹp giữa các từ ngữ khi chúng có sự đồng nhất về ý nghĩa
A
B
C
Mối quan hệ giữa A, B, C còn gọi là “Trường từ vựng”
Chúng ta sẽ tìm hiểu vấn đề này ở bài sau
HưUớng dẫn về nhà
*Học bài theo nội dung phần ghi nhớ
*Chuẩn bị bài TNH TH?NG NH?T V? CH? D? C?A VAN B?N theo câu hỏi và bài tập sgk.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)