Bài 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Huệ | Ngày 02/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 3:
Cấp độ khái quát của
nghĩa từ ngữ
I. Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp
1. Xét ví dụ
+ Mỗi học sinh vẽ 1 đồng hồ vào giấy
+ Có 1 phút để học sinh đi hẹn bạn vào các khung giờ 2, 4, 6 và 8.
+ Cuộc hẹn thứ nhất vào lúc 2 giờ: Tìm bạn đã hẹn để trả lời câu hỏi 1: Giải nghĩa từ động vật, chim, cá, thú (Thời gian HS trao đổi 5 phút)
Cuộc hẹn thứ 2 vào lúc 4 giờ để trao đổi trả lời câu hỏi a: Nghĩa của từ động vật rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ thú, chim, cá? Vì sao? (Thời gian 2 phút)
cuộc hẹn thứ 3 vào lúc 6 giờ để trao đổi trả lời câu hỏi b: Nghĩa của từ thú rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ voi, hươu? Nghĩa của từ chim rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ tu hú, sáo? Nghĩa của từ cá rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của từ cá rô, cá thu? Vì sao? (TG: 2 phút)
Cuộc hẹn thứ 4 vào lúc 8 giờ để trao đổi trả lời câu hỏi c: Nghĩa của các từ thú, chim rộng hơn nghĩa của những từ nào, đồng thời hẹp hơn nghĩa của những từ nào?
(Thời gian: 2 phút)
KẾT QUẢ CHIA SẺ
* Giải nghĩa
- Động vật: nói chung sinh vật có cảm giác và tự vận động được.
- Thú: loài động vật 4 chân ở rừng
- Chim: Loài có lông có cánh bay
- Cá: loài động vật ở dưới nước thở bằng mang và bơi bằng vây
Động vật
Thú
Chim

* So sánh nghĩa của từ động vật với nghĩa của các từ thú, chim cá:
- Nghĩa của từ động vật rộng hơn nghĩa của các từ thú, chim, cá
- Vì sao: Từ “động vật” chỉ chung cho tất cả các sinh vật có cảm giác và tự vận động được: người, thú,chim, sâu
Thú
Voi
Hươu
- Nghĩa của từ thú rộng hơn nghĩa của các từ voi, hươu Vì " hươu, voi " là động vật thuộc loài thú
Chim
Sáo
Tu hú
- Nghĩa của từ chim rộng hơn nghĩa của các từ tu hú, sáo. Vì tu hú, sáo là chỉ từng loài chim cụ thể

Cá rô
Cá thu
- Nghĩa của từ cá rộng hơn nghĩa của từ cá rô, cá thu. Vì cá rô, cá thu là chỉ từng loài cá cụ thể
* Nhận xét
- Nghĩa của các từ thú, chim rộng hơn nghĩa của những voi, hươu, tu hú, sáo, đồng thời hẹp hơn nghĩa của từ động vật
- Từ nghĩa rộng: động vật
- Từ nghĩa hẹp: voi, hươu, tu hú, sáo, cá
Từ thú, chim, cá có nghĩa hẹp so với từ động vật, có nghĩa rộng khi so với từ voi, hươu, tu hú, sáo, cá rô, cá thu
II.Luyện tập:
Bài 1:Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của từ ngữ trong mỗi nhóm từ ngữ
Bài 2: Tìm từ ngữ có nghĩa rộng hơn so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây:
a) xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.
 Chất đốt
b) hội họa, âm nhạc văn học, điêu khắc
 Nghệ thuật
c) canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán
 Thức ăn
d) liếc, ngắm, nhòm, ngó
 Nhìn
e) đấm, đá, thụi, bịch, tát
 Đánh
Bài 3: Tìm các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ sau đây:

a) Xe cộ
b) Kim loại
c) Hoa quả
d) Mang

Xe cộ
Xe đạp
Xe máy
Xe ô tô
Kim loại
Sắt
Đồng
Nhôm
Hoa quả
Hoa
Quả
Hoa hồng
Hoa lay ơn
Quả táo
Quả dưa hấu
(Người) họ hàng

Chú
Bác
Ông


Bài 4: Tìm ra những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ ngữ sau đây
a) Thuốc chữa bệnh:
b) Giáo viên:
c) Bút:
d) Hoa:
Phạm vi nghĩa mỗi nhóm
Từ ngữ không thuộc phạm vi các nhóm
Thuốc lào
Thủ quỹ
Bút điện
Hoa tai
Bài 5: Đọc đoạn trích sau và tìm ba động từ cùng thuộc một phạm vi nghĩa, trong đó có một từ nghĩa rộng và hai từ nghĩa hẹp hơn
Xe chạy chầm chậm… Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi, vài giây sau tôi đuổi kịp. Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi và khi trèo lên xe, tôi ríu cả chân lại. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, vừa xoa đầu tôi hỏi, thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo […]
nức nở
sụt sùi
khóc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Huệ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)