BẢNG THAM CHIẾU CÁC MÔN HOC (TT22)

Chia sẻ bởi Đinh Quốc Nguyễn | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: BẢNG THAM CHIẾU CÁC MÔN HOC (TT22) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

BẢNG THAM CHIẾU CÁC MÔN HỌC
MÔN TIẾNG VIỆT
Theo dõi qua đánh giá thường xuyên các biểu hiện hành vi của học sinh, dựa trên chuẩn kiến thức, kĩ năng về môn Tiếng Việt, đến giữa học kì I, cối học kì I, giữa học kì II, cuối năm học, giáo viên lượng hoá thành ba mức:
1 = Chưa hoàn thành (CHT): học sinh chưa thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi).
2 = Hoàn thành (HT): học sinh cơ bản thực hiện được yêu cầu này (chỉ báo hành vi).
3 = Hoàn thành tốt (HTT): học sinh thực hiện thành thạo yêu cầu này (chỉ báo hành vi).

LỚP 2
LỚP 2, GIỮA HỌC KÌ I
Mã tham chiếu

Tiêu chí và chỉ báo hành vi (biểu hiện cụ thể)
Mức độ



CHT
HT
HTT

2.1.1
Kiến thức ngữ âm và chữ viết




2.1.1.1
Nắm quy tắc chính tả viết hoa tên riêng Việt Nam




2.1.1.2
Thuộc bảng chữ cái. Biết xếp tên người, tên sách, truyện theo thứ tự chữ cái mở đầu




2.1.2
Kiến thức về từ vựng, ngữ pháp




2.1.2.1
Hiểu nghĩa (gồm cả thành ngữ, tục ngữ dễ hiểu) và sử dụng được một số từ ngữ về cuộc sống của thiếu nhi thuộc các chủ điểm: Em là học sinh, Bạn bè, Trường học, Thầy cô




2.1.2.2
Nhận biết và tìm được các từ chỉ sự vật, hoạt động




2.1.2.3
Nhận biết dấu chấm hỏi, câu hỏi




2.1.2.4
Nhận biết câu trong đoạn, nhận biết kiểu câu kể, câu hỏi




2.1.2.5
Nhận biết và đặt được câu theo mẫu Ai-là gì?




2.1.3
Thực hiện được các kĩ năng đọc




2.1.3.1
Đọc đúng, và liền mạch các từ, cụm từ trong câu; đọc trơn đoạn, bài đơn giản (tốc độ khoảng 35 tiếng/1 phút); biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu




2.1.3.2
Bước đầu biết đọc thầm




2.1.3.3
Hiểu nghĩa của từ ngữ, nội dung chính của từng đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc




2.1.3.4
Thuộc hai đoạn (hoặc bài) thơ đã học




2.1.4
Thực hiện được các kĩ năng viết




2.1.4.1
Viết chữ hoa đúng mẫu và quy, viết đúng cỡ chữ, kiểu chữ nhỡ các từ ngữ, cụm từ




2.1.4.2
Biết viết các chữ cái viết thường, viết hoa, cỡ nhỏ trong bài chính tả theo mẫu quy định tắc (Chú ý viết hoa chữ đầu câu, viết hoa tên riêng Việt Nam)




2.1.4.3
Viết đúng các chữ c/k, g/gh, ng/ngh; viết được một số chữ ghi tiếng có vần khó và những tiếng hay viết lẫn do phát âm địa phương




2.1.4.4
Viết được bài chính tả khoảng 35 chữ/15 phút theo các hình thức nhìn – viết, nghe – viết




2.1.4.5
Viết được lời chào, tự giới thiệu, cảm ơn, xin lỗi, mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị hợp với tình huống giao tiếp cụ thể




2.1.4.6
Viết được đoạn văn kể ngắn (3,4 câu) theo tranh, theo câu hỏi gợi ý; viết danh sách học sinh trong tổ, tra, lập mục lục sách, chép thời khoá biểu




2.1.5
Thực hiện được các kĩ năng nghe – nói




2.1.5.1
Có thái độ lịch sự, mạnh dạn, tự nhiên khi nói




2.1.5.2
Nói được lời chào, tự giới thiệu, cảm ơn, xin lỗi, mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị hợp với tình huống và vai giao tiếp cụ thể




2.1.5.3
Biết đặt và trả lời câu hỏi về những nội dung đơn giản trong bài học (Chú ý từ để
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Quốc Nguyễn
Dung lượng: 3,68MB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)