BÀI TẬP TOÁN TỔNG HỢP CUỐI NĂM(CƠ BẢN)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tam |
Ngày 09/10/2018 |
183
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP TOÁN TỔNG HỢP CUỐI NĂM(CƠ BẢN) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài tập ôn toán lớp 4
Bài 1: Tính:
a) = b) = c) =
Bài 2: Trong công viên có diện tích đã trồng cây xanh và hoa, trong đó có diện tích của công viên là trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu phần diện tích công viên ?
Bài 3: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có số đội viên sinh hoạt văn nghệ và số đội viên tham gia đá bóng. Phần số chỉ số đội viên của chi đội tham gia hai hoạt động trên là ?
Bài 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có số học sinh là học sinh nữ. Tính số học sinh nữ của lớp đó.
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diên tích mảnh vườn đó.
Bài 6: Tính diện tích hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 42 cm và 17 cm.
Bài 7: Tính.
a) x =........................................... b) x =.............................................
Bài 8 : Lớp 4ª có 30 học sinh , số học sinh nam bằng số học sinh nữ . Hỏi lớp 4ª có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài 9: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là .
Bài 10: Tính.
a)=............................................. b) : =..............................................
Bài 11: Tìm hai số, biết hiệu của hai số đó bằng 160 và tỉ số của hai số đó là .
Bài 12 : Khoảng cách thực sự từ Hà Nội đến Hải Dương là 60 km. Khoảng cách trên bản đồ là 4 cm. Hỏi tỉ lệ của bản đồ ấy là ?
Bài 13: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thực tế của phòng học lớp em là bao nhiêu ?
Bài 14: Đặt tính rồi tính:
a) 4597 + 8269 b) 31724 - 12457 c) 425 x 27
Bài 15: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a) Số chia hết cho 2 là:...............................................................................................
Số chia hết cho 5 là:................................................................................................
b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:...................................................................................
c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3:.................................................
Bài 16 : Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ?
Bài 17: Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321 b) 5781 : 47
Bài 18: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học.Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài 19: Đặt tính rồi tính:
a) 24579 + 43867 b) 82604 - 35246 c) 235 x 352 d) 101 598 : 287
Bài 20: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 21 : Chu vi hình chữ nhật là m và chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình chữ nhật đó là nhieu ?
22. Đề lát nền một phòng học hình chữ nhật có chiểu dài 15m, chiều rộng 6m người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 30cm. Giá mỗi viên gạch là 2 500 đồng. Hỏi hết bao nhiêu tiền để lát kín phòng học đó biết rằng phần mạch vữa không đáng kể ?
Câu 23: Một hình chữ nhật có chu vi là 120 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng?
Câu 24: Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là .
Câu 25: Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con.
Câu 26: Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
Câu 27: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là.Tìm hai số đó.
Câu 28: Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
Câu 29: Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Câu 30: Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
Câu 31: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?
Câu 32: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng
Bài 1: Tính:
a) = b) = c) =
Bài 2: Trong công viên có diện tích đã trồng cây xanh và hoa, trong đó có diện tích của công viên là trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu phần diện tích công viên ?
Bài 3: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có số đội viên sinh hoạt văn nghệ và số đội viên tham gia đá bóng. Phần số chỉ số đội viên của chi đội tham gia hai hoạt động trên là ?
Bài 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có số học sinh là học sinh nữ. Tính số học sinh nữ của lớp đó.
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diên tích mảnh vườn đó.
Bài 6: Tính diện tích hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 42 cm và 17 cm.
Bài 7: Tính.
a) x =........................................... b) x =.............................................
Bài 8 : Lớp 4ª có 30 học sinh , số học sinh nam bằng số học sinh nữ . Hỏi lớp 4ª có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài 9: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là .
Bài 10: Tính.
a)=............................................. b) : =..............................................
Bài 11: Tìm hai số, biết hiệu của hai số đó bằng 160 và tỉ số của hai số đó là .
Bài 12 : Khoảng cách thực sự từ Hà Nội đến Hải Dương là 60 km. Khoảng cách trên bản đồ là 4 cm. Hỏi tỉ lệ của bản đồ ấy là ?
Bài 13: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thực tế của phòng học lớp em là bao nhiêu ?
Bài 14: Đặt tính rồi tính:
a) 4597 + 8269 b) 31724 - 12457 c) 425 x 27
Bài 15: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a) Số chia hết cho 2 là:...............................................................................................
Số chia hết cho 5 là:................................................................................................
b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:...................................................................................
c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3:.................................................
Bài 16 : Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ?
Bài 17: Đặt tính rồi tính:
a) 248 x 321 b) 5781 : 47
Bài 18: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học.Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài 19: Đặt tính rồi tính:
a) 24579 + 43867 b) 82604 - 35246 c) 235 x 352 d) 101 598 : 287
Bài 20: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 21 : Chu vi hình chữ nhật là m và chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình chữ nhật đó là nhieu ?
22. Đề lát nền một phòng học hình chữ nhật có chiểu dài 15m, chiều rộng 6m người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 30cm. Giá mỗi viên gạch là 2 500 đồng. Hỏi hết bao nhiêu tiền để lát kín phòng học đó biết rằng phần mạch vữa không đáng kể ?
Câu 23: Một hình chữ nhật có chu vi là 120 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng?
Câu 24: Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là .
Câu 25: Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con.
Câu 26: Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
Câu 27: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là.Tìm hai số đó.
Câu 28: Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
Câu 29: Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Câu 30: Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
Câu 31: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?
Câu 32: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tam
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)