Bài tập thì hiện tại
Chia sẻ bởi Lãnh Ngọc |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: bài tập thì hiện tại thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Đề 1/HT
I: viết dạng số nhiều của các danh từ sau:1.Deer
4.Wolf
2.Women
5.shelf
3.Bus
6.bow
II: viết dạng số ít của các động từ sau:
1.do
3.wish
2.shy
4.play
III: chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. Please be quiet. I _______________ (try) to read my book.
2. I _______________ (not/use) the computer at the moment so you can use it.
3. Mary is ill so Sue _______________ (teach) her 1essons today.
4. Excuse me, I _______________ (look) for a hotel. Is there one near here?
5. _______________ (you/wait) for someone?
6. Jack, you are very careless. You _______________ (always/forget) to do your
homework!
7. The cost of living _______________ (rise) very fast. Every year things are more
expensive.
8. What _______________ (you/do)? I _______________ (clean) my shoes.
9. Why _______________ (not/wear) shorts? It`s so hot today.
10. The neighbours are so noisy! They _______________ (always/argue) 1oudly.
IV: chia dạng đúng của động từ trong ngoặc với 2 thì hiện tại đơn giản và hiện tại tiếp diễn.
1. She a1ways _______________ (remember) my birthday.
2. Mr Brown _______________ (work) in a supermarket.
3. Look! It _______________ (snow).
4. Can you hear those girls? What _______________ (they/ta1k) about?
5. _______________ (you/know) Helen?
6. My father _______________ (be) an engineer, but he _______________ (not/work) right
now.
7. _______________ (you/believe) in ghosts?
8. My parents _______________ (live) in Sydney. Where _______________ (your
parents/1ive)?
9. Can you drive? No, but I _______________ (learn) at the moment.
10.Hurry! The bus _______________ (come). I _______________ (not/want) to miss it.
V:viết phiên âm và nghĩa của những từ sau:
their
university
educate
success
examination
purpose
comfortable
professional
parents
expensive
principal
engineer
I: viết dạng số nhiều của các danh từ sau:1.Deer
4.Wolf
2.Women
5.shelf
3.Bus
6.bow
II: viết dạng số ít của các động từ sau:
1.do
3.wish
2.shy
4.play
III: chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. Please be quiet. I _______________ (try) to read my book.
2. I _______________ (not/use) the computer at the moment so you can use it.
3. Mary is ill so Sue _______________ (teach) her 1essons today.
4. Excuse me, I _______________ (look) for a hotel. Is there one near here?
5. _______________ (you/wait) for someone?
6. Jack, you are very careless. You _______________ (always/forget) to do your
homework!
7. The cost of living _______________ (rise) very fast. Every year things are more
expensive.
8. What _______________ (you/do)? I _______________ (clean) my shoes.
9. Why _______________ (not/wear) shorts? It`s so hot today.
10. The neighbours are so noisy! They _______________ (always/argue) 1oudly.
IV: chia dạng đúng của động từ trong ngoặc với 2 thì hiện tại đơn giản và hiện tại tiếp diễn.
1. She a1ways _______________ (remember) my birthday.
2. Mr Brown _______________ (work) in a supermarket.
3. Look! It _______________ (snow).
4. Can you hear those girls? What _______________ (they/ta1k) about?
5. _______________ (you/know) Helen?
6. My father _______________ (be) an engineer, but he _______________ (not/work) right
now.
7. _______________ (you/believe) in ghosts?
8. My parents _______________ (live) in Sydney. Where _______________ (your
parents/1ive)?
9. Can you drive? No, but I _______________ (learn) at the moment.
10.Hurry! The bus _______________ (come). I _______________ (not/want) to miss it.
V:viết phiên âm và nghĩa của những từ sau:
their
university
educate
success
examination
purpose
comfortable
professional
parents
expensive
principal
engineer
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lãnh Ngọc
Dung lượng: 26,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)