Axit axetic (t2) + Mối quan hệ giữa etyle- rượu etylic - axit axetic
Chia sẻ bởi Giáp Thị Duyên |
Ngày 29/04/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Axit axetic (t2) + Mối quan hệ giữa etyle- rượu etylic - axit axetic thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KNH CHO QY THầY Cô V CC EM HọC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết công thức cấu tạo của axit axetic? Nhận xét đặc điểm liên kết trong phân tử axit axetic?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Axit axetic phản ứng với các chất trong dãy nào dưới đây?
a. Zn, CaCO3, NaOH, C2H5OH
b. Cu, Na2CO3, Fe2O3, C2H5OH
c. Fe, Na2SO4, KOH, C2H5OH
a
4
1. ỨNG DỤNG
CH3COOH
5
1. ỨNG DỤNG
CH3COOH
Giấm ăn là dung dịch axit axetic 2-5%
Cho các mô hình phân tử sau:
Rượu etylic CH3 – CH2 – OH
Axit axetic CH3 – COOH
Etilen CH2 = CH2
a.
b.
c.
B. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETICVÀ RƯỢU ETYLIC
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:
Axit
Men
giấm
H2SO4, to
Etilen
Rượu etylic
Axit axetic
Etylaxetat
+H2O
+O2
+C2H5OH
B. MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:
axit
Men
giấm
H 2SO4, to
axit axetic
etyl
axetat
rượu etylic
etilen
Viết phương trình phản ứng minh họa:
CH2 = CH2 + H2O
CH3 – CH2 – OH + O2
CH3 – COOH + C2H5 – OH
axit
Men giấm
H2SO4 đ, to
CH3 – CH2 – OH
CH3 – COOH + H2O
CH3 COOC2H5 + H2O
Rượu Etylic
Axit axetic
Etylaxetat
B. MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Bài 1:Chọn những công thức thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
a/
A
+ H2O
axit
CH3 – CH2 – OH
+ O2
Men giấm
B
b/
CH2 = CH2
dd Br2
Trùng hợp
D
E
CH2 = CH2
CH3COOH
Br – CH2 – CH2 – Br
( - CH2 – CH2 - )n
B. MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Viết phương trình phản ứng minh họa:
b/ CH2 = CH2 + Br2
Br – CH2 – CH2 – Br
( - CH2 – CH2 - )n
nCH2 = CH2
p, to
Xúc tác
Bài 1:
B. MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Chỉ dùng H2O và một hóa chất, hãy phân biệt các chất sau: Rượu etylic, axit axetic, etylaxetat
Bài 2:
Lời giải
Bước 1: Trích mẫu thử, đánh dấu thứ tự.
Bước 2: Cho một lượng nước vào 3 mẫu thử. Mẫu nào không tan trong nước là etylaxetat. Hai mẫu tan là rượu etylic và axit axetic.
Bước 3: Nhúng quỳ tím vào 2 mẫu thử chứa rượu ettylic và axit axetic. Mẫu nào làm quỳ tím chuyển sang mầu đỏ đó là axit axetic, còn lại là rượu etylic.
Bước 4: Theo thứ tự nhận ra các chất
B. MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Cho 60 gam CH3-COOH tác dụng với CH3-CH2-OH thu được 55 gam
CH3-COO-CH2-CH3.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính hiệu suất của phản ứng trên.
Bài 3:
Lời giải
a. Phương trình hóa học của phản ứng
CH3-COOH + CH3-CH2-OH CH3-COO-CH2-CH3 + H2O
H2SO4đ,to
b. CH3-COOH = = 1(mol)
60
60
Theo pt: nCH3-COO-CH2-CH3 = nCH3- COOH
nCH3-COO-CH2-CH3 = 1(mol)
Khối lượng CH3-COO-CH2-CH3 = 1.88 = 88(g)
Vì thực tế chỉ thu được 55(g) nên hiệu suất của phản ứng là
H = .100% = 62,5%
55
88
n
Bài 4: Cho 15 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetix tác dụng với muối Na2CO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc.
Viết PTHH của phản ứng .
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
B. MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP
Lời giải
PTHH của phản ứng
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O +CO2
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp
CO2
n
nCH3COOH
=
2,24
22,4
= 0,1( mol)
Theo pt
=
2.nCO2
Theo bài nCH3COOH
= 2.0,1 = 0,2(mol)
mCH3COOH
= 0,2.60 = 12(g)
mC2H5OH = 15 – 12 = 3(g)
Vậy phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp là
%mCH3COOH =
12
15
.100% = 20%
%mC2H5OH =
15
.100% = 80%
3
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và
27 gam H2O
a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.
Bài 2:
mc =
mH =
mO = mA - (mc + mH )
Đặt công thức tổng quát: CxHyOz
Lập tỉ lệ: x : y : z =
Thay x, y, z vào công thức đơn giản . Dựa vào MA , tìm n thay vào công thức phân tử
Nêu công thức tính khối lượng C,H, O
Các bước lập CTPT :
CTDG : (CHO)n
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP
Cho biết:
A + O2
CO2 + H2O
23g
27g
44g
a/ A gồm các nguyên tố nào?
b/ Tìm CTPT của A
Biết d A/H2 = 23g
t0
Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O
Giải
Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A
mH = = 3 g
mC = = 12g
Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A:
mO = 23 - (12+3 ) = 8 g
Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A:
b/ Đặt CTTQ hợp chất hữu cơ A là:
CxHyOz : x,y,z là số nguyên dương
Ta có : x: y: z =
CTĐG củaA: (C2H6O)n
MA = 23 x2 = 46 ( vì MA = dA/MH2 x MH2 )
MA = [(2 x 12) + 6 + 16]n = 46
Suy ra : n = 1
Công thức phân tử của A cần tìm là C2H6O
= 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1
Daê
* Học kỹ từ bài êtilen đến bài m?i quan h?
* Gi?i l?i cc bi t?p trong SGK chu?n b? gi? sau ki?m tra
Kính chúc sức khoẻ,hạnh phúc,thành đạt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết công thức cấu tạo của axit axetic? Nhận xét đặc điểm liên kết trong phân tử axit axetic?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Axit axetic phản ứng với các chất trong dãy nào dưới đây?
a. Zn, CaCO3, NaOH, C2H5OH
b. Cu, Na2CO3, Fe2O3, C2H5OH
c. Fe, Na2SO4, KOH, C2H5OH
a
4
1. ỨNG DỤNG
CH3COOH
5
1. ỨNG DỤNG
CH3COOH
Giấm ăn là dung dịch axit axetic 2-5%
Cho các mô hình phân tử sau:
Rượu etylic CH3 – CH2 – OH
Axit axetic CH3 – COOH
Etilen CH2 = CH2
a.
b.
c.
B. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETICVÀ RƯỢU ETYLIC
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:
Axit
Men
giấm
H2SO4, to
Etilen
Rượu etylic
Axit axetic
Etylaxetat
+H2O
+O2
+C2H5OH
B. MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic:
axit
Men
giấm
H 2SO4, to
axit axetic
etyl
axetat
rượu etylic
etilen
Viết phương trình phản ứng minh họa:
CH2 = CH2 + H2O
CH3 – CH2 – OH + O2
CH3 – COOH + C2H5 – OH
axit
Men giấm
H2SO4 đ, to
CH3 – CH2 – OH
CH3 – COOH + H2O
CH3 COOC2H5 + H2O
Rượu Etylic
Axit axetic
Etylaxetat
B. MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Bài 1:Chọn những công thức thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
a/
A
+ H2O
axit
CH3 – CH2 – OH
+ O2
Men giấm
B
b/
CH2 = CH2
dd Br2
Trùng hợp
D
E
CH2 = CH2
CH3COOH
Br – CH2 – CH2 – Br
( - CH2 – CH2 - )n
B. MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Viết phương trình phản ứng minh họa:
b/ CH2 = CH2 + Br2
Br – CH2 – CH2 – Br
( - CH2 – CH2 - )n
nCH2 = CH2
p, to
Xúc tác
Bài 1:
B. MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Chỉ dùng H2O và một hóa chất, hãy phân biệt các chất sau: Rượu etylic, axit axetic, etylaxetat
Bài 2:
Lời giải
Bước 1: Trích mẫu thử, đánh dấu thứ tự.
Bước 2: Cho một lượng nước vào 3 mẫu thử. Mẫu nào không tan trong nước là etylaxetat. Hai mẫu tan là rượu etylic và axit axetic.
Bước 3: Nhúng quỳ tím vào 2 mẫu thử chứa rượu ettylic và axit axetic. Mẫu nào làm quỳ tím chuyển sang mầu đỏ đó là axit axetic, còn lại là rượu etylic.
Bước 4: Theo thứ tự nhận ra các chất
B. MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Cho 60 gam CH3-COOH tác dụng với CH3-CH2-OH thu được 55 gam
CH3-COO-CH2-CH3.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính hiệu suất của phản ứng trên.
Bài 3:
Lời giải
a. Phương trình hóa học của phản ứng
CH3-COOH + CH3-CH2-OH CH3-COO-CH2-CH3 + H2O
H2SO4đ,to
b. CH3-COOH = = 1(mol)
60
60
Theo pt: nCH3-COO-CH2-CH3 = nCH3- COOH
nCH3-COO-CH2-CH3 = 1(mol)
Khối lượng CH3-COO-CH2-CH3 = 1.88 = 88(g)
Vì thực tế chỉ thu được 55(g) nên hiệu suất của phản ứng là
H = .100% = 62,5%
55
88
n
Bài 4: Cho 15 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetix tác dụng với muối Na2CO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc.
Viết PTHH của phản ứng .
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
B. MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP
Lời giải
PTHH của phản ứng
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O +CO2
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp
CO2
n
nCH3COOH
=
2,24
22,4
= 0,1( mol)
Theo pt
=
2.nCO2
Theo bài nCH3COOH
= 2.0,1 = 0,2(mol)
mCH3COOH
= 0,2.60 = 12(g)
mC2H5OH = 15 – 12 = 3(g)
Vậy phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp là
%mCH3COOH =
12
15
.100% = 20%
%mC2H5OH =
15
.100% = 80%
3
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và
27 gam H2O
a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.
Bài 2:
mc =
mH =
mO = mA - (mc + mH )
Đặt công thức tổng quát: CxHyOz
Lập tỉ lệ: x : y : z =
Thay x, y, z vào công thức đơn giản . Dựa vào MA , tìm n thay vào công thức phân tử
Nêu công thức tính khối lượng C,H, O
Các bước lập CTPT :
CTDG : (CHO)n
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP
Cho biết:
A + O2
CO2 + H2O
23g
27g
44g
a/ A gồm các nguyên tố nào?
b/ Tìm CTPT của A
Biết d A/H2 = 23g
t0
Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O
Giải
Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A
mH = = 3 g
mC = = 12g
Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A:
mO = 23 - (12+3 ) = 8 g
Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A:
b/ Đặt CTTQ hợp chất hữu cơ A là:
CxHyOz : x,y,z là số nguyên dương
Ta có : x: y: z =
CTĐG củaA: (C2H6O)n
MA = 23 x2 = 46 ( vì MA = dA/MH2 x MH2 )
MA = [(2 x 12) + 6 + 16]n = 46
Suy ra : n = 1
Công thức phân tử của A cần tìm là C2H6O
= 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1
Daê
* Học kỹ từ bài êtilen đến bài m?i quan h?
* Gi?i l?i cc bi t?p trong SGK chu?n b? gi? sau ki?m tra
Kính chúc sức khoẻ,hạnh phúc,thành đạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giáp Thị Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)