Av8
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Phúc |
Ngày 11/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: av8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ENGLISH 8, GRAMMAR
Grammar.
In order to/ so as to + V.
Future simple: S + will be/V ( I/We + shall)
Passive form:
Hiện tại đơn : am/is/are + V3/-ed
Eg: The glass is broken into small pieces.
Quá khứ đơn: was/were + V3/-ed
Eg: The house was built 2 years ago.
Tương lai đơn: will be +V3/-ed
Eg: A new house will be built near here next year.
Hiện tại hoàn thành: Have/has been + V3/-ed
Eg: This building has been finished for 10 years.
4. To be adj + to + V.
Eg: It’s easy to understand this lesson.
To be + adj+ that + S + V….
Eg: I am delighted that you passed your exam.
5. –ed and – ing participles.
Ved/p1- là phân từ quá khứ- dùng cho sự vật, sự việc.
V-ing – Phân từ hiện tại – thường dùng cho người.
Eg: - The old lamp made in China is 5 dollars.
The boy reading a book is Ba.
6. Would you mind if + S + Ved/p1…?
Would you mind + V-ing…?
Do you mind if + S + V(s,es)….?
Do you mind + Ving….?
Eg: Would you mind if I took a photo?
Would you mind taking a photo?
Do you mind if she takes a photo?.
Do you mind if I take a photo?.
Do you mind taking a photo?
7. Pass progressive ( Quá khứ tiếp diễn).
* Use: - Diễn tả 1 sự việc đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ.
- Diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào. Hành động đang diễn ra thường đứng sau từ While và hành động xen vào ngắn hơn, thường đứng sau từ When và được chia ở thì quá khứ đơn.
*Form: ( Whie) + S + was/were + V-ing, (when) S+ Ved/p1.
Eg: While Hoa was eating, the phone rang.
When Lan arrived at school, the school drum was sounding.
8. Progressive tense with always. ( Hiện tại tiếp diễn với always).
S + am/ is/ are + always + V-ing.
Eg: Mrs Nga is always losing her umbrella.
9. Compound words:
N-V_ing: rice- cooking, water-fetching, fire – making..
10. Reported speech ( câu gián tiếp)
* Dạng trần thuật:
S + said that + S + V lui thì/was/were.
Eg: “ I can fix the faucets” he said.
He said that he could fix the faucets.
Cần thuộc cách chuyển đổi của 1 số từ sau:
Động từ trong câu trực tiếp
Động từ trong câu gián tiếp
Can ->
Will ->
Is ->
Are ->
Must ->
Shall ->
May ->
This ->
Now ->
Here ->
Today ->
Yesterday ->
Tomorrow ->
Could
Would
Was
Were
Had to
Should
Might
That
Then
There
That day
The day before
The following day
Dạng Yes/No question:
S + asked + O + if/ whether + S + was/were/ V( lùi thì)
Eg: “ Is it far from Ha Noi?”Nga asked Nhi.
Nga asked Nhi if it was far from Hanoi.
“ Do you know My Son , Nga?”Nhi asked.
Nhi asked Nga if she knew My Son.
11. Question words before to-infinitives.
Eg: Nga told Nhi how to go there.
S + Ved/p1 + O + Question word + to + V. ( Question words: how. What, where, which,who.)
12. Verb + to-infinitive.
Eg: Nhi decided to go for a run.
V + to + V
13. Modal verbs.
Eg: She might go along the beach for 20 minutes.
S + can/ could/ may/ might/ will/ would/ shall/ should + V nguyenthe
14. Present perfect with yet and already.
Eg: I have finished my homework.
She has not finished her homework yet.
They have already finished their work.
Have you turned it off yet?
Form: + ,S + has/have (already) + Ved/p2.
, S + has/have not + Ved/p2 (yet)
? , Has/Have + S + Ved
Grammar.
In order to/ so as to + V.
Future simple: S + will be/V ( I/We + shall)
Passive form:
Hiện tại đơn : am/is/are + V3/-ed
Eg: The glass is broken into small pieces.
Quá khứ đơn: was/were + V3/-ed
Eg: The house was built 2 years ago.
Tương lai đơn: will be +V3/-ed
Eg: A new house will be built near here next year.
Hiện tại hoàn thành: Have/has been + V3/-ed
Eg: This building has been finished for 10 years.
4. To be adj + to + V.
Eg: It’s easy to understand this lesson.
To be + adj+ that + S + V….
Eg: I am delighted that you passed your exam.
5. –ed and – ing participles.
Ved/p1- là phân từ quá khứ- dùng cho sự vật, sự việc.
V-ing – Phân từ hiện tại – thường dùng cho người.
Eg: - The old lamp made in China is 5 dollars.
The boy reading a book is Ba.
6. Would you mind if + S + Ved/p1…?
Would you mind + V-ing…?
Do you mind if + S + V(s,es)….?
Do you mind + Ving….?
Eg: Would you mind if I took a photo?
Would you mind taking a photo?
Do you mind if she takes a photo?.
Do you mind if I take a photo?.
Do you mind taking a photo?
7. Pass progressive ( Quá khứ tiếp diễn).
* Use: - Diễn tả 1 sự việc đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ.
- Diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào. Hành động đang diễn ra thường đứng sau từ While và hành động xen vào ngắn hơn, thường đứng sau từ When và được chia ở thì quá khứ đơn.
*Form: ( Whie) + S + was/were + V-ing, (when) S+ Ved/p1.
Eg: While Hoa was eating, the phone rang.
When Lan arrived at school, the school drum was sounding.
8. Progressive tense with always. ( Hiện tại tiếp diễn với always).
S + am/ is/ are + always + V-ing.
Eg: Mrs Nga is always losing her umbrella.
9. Compound words:
N-V_ing: rice- cooking, water-fetching, fire – making..
10. Reported speech ( câu gián tiếp)
* Dạng trần thuật:
S + said that + S + V lui thì/was/were.
Eg: “ I can fix the faucets” he said.
He said that he could fix the faucets.
Cần thuộc cách chuyển đổi của 1 số từ sau:
Động từ trong câu trực tiếp
Động từ trong câu gián tiếp
Can ->
Will ->
Is ->
Are ->
Must ->
Shall ->
May ->
This ->
Now ->
Here ->
Today ->
Yesterday ->
Tomorrow ->
Could
Would
Was
Were
Had to
Should
Might
That
Then
There
That day
The day before
The following day
Dạng Yes/No question:
S + asked + O + if/ whether + S + was/were/ V( lùi thì)
Eg: “ Is it far from Ha Noi?”Nga asked Nhi.
Nga asked Nhi if it was far from Hanoi.
“ Do you know My Son , Nga?”Nhi asked.
Nhi asked Nga if she knew My Son.
11. Question words before to-infinitives.
Eg: Nga told Nhi how to go there.
S + Ved/p1 + O + Question word + to + V. ( Question words: how. What, where, which,who.)
12. Verb + to-infinitive.
Eg: Nhi decided to go for a run.
V + to + V
13. Modal verbs.
Eg: She might go along the beach for 20 minutes.
S + can/ could/ may/ might/ will/ would/ shall/ should + V nguyenthe
14. Present perfect with yet and already.
Eg: I have finished my homework.
She has not finished her homework yet.
They have already finished their work.
Have you turned it off yet?
Form: + ,S + has/have (already) + Ved/p2.
, S + has/have not + Ved/p2 (yet)
? , Has/Have + S + Ved
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Phúc
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)