AV6 (HKII_2010-2011)
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Tuấn |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: AV6 (HKII_2010-2011) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CAI LẬY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Phòng Giáo dục và Đào tạo Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II. Năm học: 2010-2011
Môn Thi: Tiếng Anh Khối 6. Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I. Em hãy chọn từ đúng trong ngoặc đơn: (1,5đ)
1. It’s (A. warm - B. hot - C. cool - D. cold) in the winter .
2. Do you come here (A. on - B. at - C. in - D. with) 6:30?
3. Hot dog is my favorite (A. food - B. drink - C. fruit - D. vegetable).
4. He (A. watch - B. watches - C. is watching - D. watching) TV at the moment.
5. She (A. do - B. does - C. is doing - D. is going to do) exercise every morning.
6. What (A. is - B. are - C. do - D. does) the weather like in Vietnam?
II. Em hãy lựa ra một từ có nghĩa khác chủ đề với các từ còn lại: (0,5đ)
1. soda, juice, rice, tea 2. tennis, camera, soccer, badminton
III. Em hãy lựa ra một từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: (0,5đ)
1. white, kite, light, visit 2. pens, books, rulers, doors
IV. Em hãy lựa ra một từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại: (0,5đ)
1. finger, pastime, idea, season 2. vacation, chocolate, favorite, citadel
V. Em hãy đọc kỷ đoạn văn sau để làm theo yêu cầu bên dưới: (1đ)
Lan and Nam are the same school. They often go to the park. They go about twice a week.
Sometimes, they have a picnic there but not always. They like sports and flying kite. They also like
camping but they never do it because they don’t have a tent. They always walk to school but they
are never late. They are good friends.
+ Em hãy cho biết những câu sau đúng hay sai so với ý trong bài:
1. Lan and Nam go to the park about twice a week.
2. They always have a picnic at the park.
3. Because they don’t have a tent, they never go camping.
4. They are always late for school.
VI. Em hãy chọn từ đúng, điền vào chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại sau: (1đ)
Mom: _ (1) _ you go to the store for me, dear?
Lan: Yes, I can, Mom. What do you _ (2) _?
Mom: I need some meat and some vegetables.
Lan: _ (3) _ meat do you want?
Mom: Two kilos. And I need a kilo _ (4) _ vegetables.
(1) A. Are B. Do C. Can D. Must
(2) A. go B. see C. like D. need
(3) A. How B. How much C. How many D. How often
(4) A. of B. for C. with D. and
PHẦN TỰ LUẬN:
VII. Em hãy chuyển các câu sau sang câu nghi vấn: (1,5 đ)
1. They often go to bed early.
2. There are some oranges in the fridge.
3. She is going to see a movie.
VIII. Em hãy sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh: (1,5 đ)
1. going to visit/ We / this summer vacation. / are / Ha Long Bay
2. some soup / you / for breakfast / Would / like / ?
3. go / doesn’t / Sunday. / usually / on / She / to school.
HẾT
UBND HUYỆN CAI LẬY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Phòng Giáo dục và Đào tạo Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (2010-2011)
Môn Thi:
Phòng Giáo dục và Đào tạo Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II. Năm học: 2010-2011
Môn Thi: Tiếng Anh Khối 6. Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I. Em hãy chọn từ đúng trong ngoặc đơn: (1,5đ)
1. It’s (A. warm - B. hot - C. cool - D. cold) in the winter .
2. Do you come here (A. on - B. at - C. in - D. with) 6:30?
3. Hot dog is my favorite (A. food - B. drink - C. fruit - D. vegetable).
4. He (A. watch - B. watches - C. is watching - D. watching) TV at the moment.
5. She (A. do - B. does - C. is doing - D. is going to do) exercise every morning.
6. What (A. is - B. are - C. do - D. does) the weather like in Vietnam?
II. Em hãy lựa ra một từ có nghĩa khác chủ đề với các từ còn lại: (0,5đ)
1. soda, juice, rice, tea 2. tennis, camera, soccer, badminton
III. Em hãy lựa ra một từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: (0,5đ)
1. white, kite, light, visit 2. pens, books, rulers, doors
IV. Em hãy lựa ra một từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại: (0,5đ)
1. finger, pastime, idea, season 2. vacation, chocolate, favorite, citadel
V. Em hãy đọc kỷ đoạn văn sau để làm theo yêu cầu bên dưới: (1đ)
Lan and Nam are the same school. They often go to the park. They go about twice a week.
Sometimes, they have a picnic there but not always. They like sports and flying kite. They also like
camping but they never do it because they don’t have a tent. They always walk to school but they
are never late. They are good friends.
+ Em hãy cho biết những câu sau đúng hay sai so với ý trong bài:
1. Lan and Nam go to the park about twice a week.
2. They always have a picnic at the park.
3. Because they don’t have a tent, they never go camping.
4. They are always late for school.
VI. Em hãy chọn từ đúng, điền vào chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại sau: (1đ)
Mom: _ (1) _ you go to the store for me, dear?
Lan: Yes, I can, Mom. What do you _ (2) _?
Mom: I need some meat and some vegetables.
Lan: _ (3) _ meat do you want?
Mom: Two kilos. And I need a kilo _ (4) _ vegetables.
(1) A. Are B. Do C. Can D. Must
(2) A. go B. see C. like D. need
(3) A. How B. How much C. How many D. How often
(4) A. of B. for C. with D. and
PHẦN TỰ LUẬN:
VII. Em hãy chuyển các câu sau sang câu nghi vấn: (1,5 đ)
1. They often go to bed early.
2. There are some oranges in the fridge.
3. She is going to see a movie.
VIII. Em hãy sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh: (1,5 đ)
1. going to visit/ We / this summer vacation. / are / Ha Long Bay
2. some soup / you / for breakfast / Would / like / ?
3. go / doesn’t / Sunday. / usually / on / She / to school.
HẾT
UBND HUYỆN CAI LẬY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Phòng Giáo dục và Đào tạo Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (2010-2011)
Môn Thi:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Tuấn
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)