AV6 (HK1)
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Tuấn |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: AV6 (HK1) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CAI LẬY
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đề chính thức
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (Năm học 2008 – 2009)
Môn thi: Anh văn khối 6. Thời gian làm bài: 45 phút ( Cho cả hai phần)
PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 15 phút
I: từ xáo trộn thành câu có nghĩa (1,5 điểm)
1) he/ how/ is/ old/ ? 2) what/ you/ time/ do/ to/ go/ school/ ?
3) living/ are / room/ there/ chairs/ in/ four/ the.
II: Em hãy đổi các câu sau sang câu phủ định(1,5 điểm)
1) She is a doctor . 2) We go to school on Saturday.
She has breakfast at 6:00.
III: Dựa vào từ gợi ý em hãy viết thành câu hoàn chỉnh (1,0 điểm)
1) He / get / five thirty. 2) There/ a book / table/?
(-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Thời gian làm bài 30 phút.
IV: Em hãy chọn ra từ có nghĩa khác chủ đề với các từ còn lại (1, 0 điểm)
1. bus, car, motorbike, plane 2. table, soccer, games, volleyball
3. teacher, hospital, school, student 4.ten, twelve, morning, five
V: Em hãy chọn ra từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại (1, 0 điểm)
1) this , that, these, thanks 2) place, late, math, game
3) couch, school, teacher, bench 4) number, up, ruler, brush
VI: Em hãy chọn từ đúng trong ngoặc đơn. (2,0 điểm)
1. (A. Which B. When C. Where D. How) grade are you in?
2. There (A. has B. are C. is D. have) a police station near my house.
3. (A. Where B. How many C. What D. When) do you have English? On Monday
4. Mr. Hai watches television (A. on B. Þ C. at D. in) every evening.
5. Are you and Hoa students? Yes, (A. you B. I C. they D. we) are.
6. The (A. doctor B. farmer C. worker D. teacher) works in hospital.
7. Tam (A. does B. gets C. takes D. plays) a shower every morning.
8. How (A. tall B. new C. big D. old) is Lan ? She is twelve.
VII: Em hãy đọc kỹ đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
Nam lives in a big city with his mother, father and brother. He lives in a beautiful apartment. His father works in a factory. His mother is a nurse. There is a supermarket, a bookstore, a hospital and a drugstore in his neighborhood.
* Em hãy cho biết những câu sau là đúng hay sai so với ý trong bài (1, 0 điểm)
1) Nam lives in a small village. 2) His apartment is beautiful. 3) His mother works in a factory.
4) There is a bookstore near his apartment.
VIII: Em chọn từ đúng, điền vào chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại sau (1, 0 điểm)
are ,am, which, time, when , how, go ,is
Are you Lan’s classmate? A. ___ (3) ___ does she go to school?
Yes, I___ (1) ___. B. She goes to school by bike.
What ___ (2) ____ does she go to school? A. Where ___ (4) ___ her school?
She goes to school at 6:30. B. It’s on Le Loi street.
_ END_
UBND HUYỆN CAI LẬY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc Lập- Tự do – Hạnh Phúc
__________ ____________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN ANH VĂN LỚP 6 NĂM HỌC 2008-2009
___________
PHẦN TỰ LUẬN
I: (1.5 điểm) Mỗi câu đúng 0,
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đề chính thức
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (Năm học 2008 – 2009)
Môn thi: Anh văn khối 6. Thời gian làm bài: 45 phút ( Cho cả hai phần)
PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 15 phút
I: từ xáo trộn thành câu có nghĩa (1,5 điểm)
1) he/ how/ is/ old/ ? 2) what/ you/ time/ do/ to/ go/ school/ ?
3) living/ are / room/ there/ chairs/ in/ four/ the.
II: Em hãy đổi các câu sau sang câu phủ định(1,5 điểm)
1) She is a doctor . 2) We go to school on Saturday.
She has breakfast at 6:00.
III: Dựa vào từ gợi ý em hãy viết thành câu hoàn chỉnh (1,0 điểm)
1) He / get / five thirty. 2) There/ a book / table/?
(-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Thời gian làm bài 30 phút.
IV: Em hãy chọn ra từ có nghĩa khác chủ đề với các từ còn lại (1, 0 điểm)
1. bus, car, motorbike, plane 2. table, soccer, games, volleyball
3. teacher, hospital, school, student 4.ten, twelve, morning, five
V: Em hãy chọn ra từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại (1, 0 điểm)
1) this , that, these, thanks 2) place, late, math, game
3) couch, school, teacher, bench 4) number, up, ruler, brush
VI: Em hãy chọn từ đúng trong ngoặc đơn. (2,0 điểm)
1. (A. Which B. When C. Where D. How) grade are you in?
2. There (A. has B. are C. is D. have) a police station near my house.
3. (A. Where B. How many C. What D. When) do you have English? On Monday
4. Mr. Hai watches television (A. on B. Þ C. at D. in) every evening.
5. Are you and Hoa students? Yes, (A. you B. I C. they D. we) are.
6. The (A. doctor B. farmer C. worker D. teacher) works in hospital.
7. Tam (A. does B. gets C. takes D. plays) a shower every morning.
8. How (A. tall B. new C. big D. old) is Lan ? She is twelve.
VII: Em hãy đọc kỹ đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
Nam lives in a big city with his mother, father and brother. He lives in a beautiful apartment. His father works in a factory. His mother is a nurse. There is a supermarket, a bookstore, a hospital and a drugstore in his neighborhood.
* Em hãy cho biết những câu sau là đúng hay sai so với ý trong bài (1, 0 điểm)
1) Nam lives in a small village. 2) His apartment is beautiful. 3) His mother works in a factory.
4) There is a bookstore near his apartment.
VIII: Em chọn từ đúng, điền vào chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại sau (1, 0 điểm)
are ,am, which, time, when , how, go ,is
Are you Lan’s classmate? A. ___ (3) ___ does she go to school?
Yes, I___ (1) ___. B. She goes to school by bike.
What ___ (2) ____ does she go to school? A. Where ___ (4) ___ her school?
She goes to school at 6:30. B. It’s on Le Loi street.
_ END_
UBND HUYỆN CAI LẬY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc Lập- Tự do – Hạnh Phúc
__________ ____________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN ANH VĂN LỚP 6 NĂM HỌC 2008-2009
___________
PHẦN TỰ LUẬN
I: (1.5 điểm) Mỗi câu đúng 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Tuấn
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)