ANHVAN9-VOCABULARY (FULL)
Chia sẻ bởi Trương Thanh Thiên Đức |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ANHVAN9-VOCABULARY (FULL) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
(Chuyến viếng thăm của một người bạn qua thư)
pen pal
N
Bạn qua thư (chưa gặp mặt)
to correspond (with sb)
V
Trao đổi thư từ
-> correspondence
N
Việc trao đổi thư, thư từ
to impress
V
Gây ấn tượng
-> impressive
Adj
Gây ấn tượng mạnh mẽ
-> impression
N
Aán tượng, cảm giác
friendliness
N
Sự thân thiện
-> friendly
Adj
Thân thiện, thân mật
mausoleum
N
Lăng lăng tẩm, lăng mộ
mosque
N
Thánh đường hồi giáo
atmosphere
N
Bầu không khí, khg khí, khí quyển
to pray
V
Cầu nguyện, cầu khấn
abroad
Adv
Ơû hoặc tới nước ngoài
to depend (on/upon sb/st)
V
Phụ thuộc, tùy thuộc
in touch (with sb)
Còn liên lạc (với ai)
-> # out of touch (with sb)
Mất liên lạc (với ai)
-> keep/stay in touch
Exp
Giữ liên lạc (với ai)
worship
N
Sự thờ phượng, tôn kính
-> to worship
V
Thờ, tôn thờ
ASEAN
Hiệp hội các nước ĐNA
to divide (into st)
v
Chia, chia ra
-> division
N
Phép chia, sự phân chia
region
N
Vùng, miền
-> regional
Adj
Thuộc một vùng, địa phương
to separate
V
Ngăn cách
-> separate
Adj
Riêng biệt, khác nhau
-> separation
N
Sự tách chia, sự ngăn cách
to comprise
V
Bao gồm, tạo thành
tropical
Adj
Thuộc hoặc từ vùng nhiệt đới
climate
N
Khí hậu, thời tiết
currency
N
Tiền tệ
-> unit of currency
Đơn vị tiền tệ
islam
N
Đạo hồi
religion
N
Tôn giáo
-> religious
Adj
Thuộc về tôn giáo
official
Adj
Chính thức
Buddhism
N
Đạo phật
-> Buddhist
Adj
Thuộc về đạo phật
Hinduism
N
Đạo Hinđu, Aán Độ giáo
instruction
N
Qù trình g dạy, kthức, lời chỉ dẫn
-> to instruct
V
Dạy, chỉ dẫn
primary school
N
Trường tiểu học
secondary school
N
Trường trung học
primary
Adj
Chính, qtrọng 1, hàng đầu, căn bản
compulsory
Adj
Bắt buộc, cưỡng bách
-> compulsion
N
Sự ép buộc, sự cưỡng bách
ghost
N
Ma, bóng ma
monster
N
Quái vật, yêu quái
to hold-held-held
v
Tổ chức
farewell party
N
Tiệc, cuộc liên hoan chia tay
to wish
V
Ước, mong ước
UNIT 2: CLOTHING
(Y phục)
clothing
N
Quần áo, y phục
poet
N
Nhà thơ
-> poetry
N
Thơ, thơ ca
-> poem
N
Bài thơ
to mention
V
Nói đến , đề cập đến
to consist (of st)
V
Gồm, bao gồm
tunic
N
Aùo dài và rộng (của phụ nữ)
to slit – slit – slit
V
Xẻ, cắt, rọc
-> slit
N
Đường xẻ, khe hở
loose
Adj
Rộng
-> # tight
Adj
Chật
to design
V
Thiết kế
-> design
N
Kiểu dáng thiết kế, hoạ tiết
-> designer
N
Nhà thiết kế
material
N
Vải, chất liệu, nguyên liệu
occasion
N
Dịp, cơ hội
convenient
Adj
Tiện lợi, thích hợp
fashion
N
Thời trang, mốt
to print
V
In
modern
Adj
Hiện đại
-> modernize
V
Hiện đại hoá
inspiration
N
Cảm hứng, hứng khởi
-> to inspire
V
Truyền cảm hứng, gây cảm hứng
minority
N
Thiểu số
-> ethnic minority
N
(Chuyến viếng thăm của một người bạn qua thư)
pen pal
N
Bạn qua thư (chưa gặp mặt)
to correspond (with sb)
V
Trao đổi thư từ
-> correspondence
N
Việc trao đổi thư, thư từ
to impress
V
Gây ấn tượng
-> impressive
Adj
Gây ấn tượng mạnh mẽ
-> impression
N
Aán tượng, cảm giác
friendliness
N
Sự thân thiện
-> friendly
Adj
Thân thiện, thân mật
mausoleum
N
Lăng lăng tẩm, lăng mộ
mosque
N
Thánh đường hồi giáo
atmosphere
N
Bầu không khí, khg khí, khí quyển
to pray
V
Cầu nguyện, cầu khấn
abroad
Adv
Ơû hoặc tới nước ngoài
to depend (on/upon sb/st)
V
Phụ thuộc, tùy thuộc
in touch (with sb)
Còn liên lạc (với ai)
-> # out of touch (with sb)
Mất liên lạc (với ai)
-> keep/stay in touch
Exp
Giữ liên lạc (với ai)
worship
N
Sự thờ phượng, tôn kính
-> to worship
V
Thờ, tôn thờ
ASEAN
Hiệp hội các nước ĐNA
to divide (into st)
v
Chia, chia ra
-> division
N
Phép chia, sự phân chia
region
N
Vùng, miền
-> regional
Adj
Thuộc một vùng, địa phương
to separate
V
Ngăn cách
-> separate
Adj
Riêng biệt, khác nhau
-> separation
N
Sự tách chia, sự ngăn cách
to comprise
V
Bao gồm, tạo thành
tropical
Adj
Thuộc hoặc từ vùng nhiệt đới
climate
N
Khí hậu, thời tiết
currency
N
Tiền tệ
-> unit of currency
Đơn vị tiền tệ
islam
N
Đạo hồi
religion
N
Tôn giáo
-> religious
Adj
Thuộc về tôn giáo
official
Adj
Chính thức
Buddhism
N
Đạo phật
-> Buddhist
Adj
Thuộc về đạo phật
Hinduism
N
Đạo Hinđu, Aán Độ giáo
instruction
N
Qù trình g dạy, kthức, lời chỉ dẫn
-> to instruct
V
Dạy, chỉ dẫn
primary school
N
Trường tiểu học
secondary school
N
Trường trung học
primary
Adj
Chính, qtrọng 1, hàng đầu, căn bản
compulsory
Adj
Bắt buộc, cưỡng bách
-> compulsion
N
Sự ép buộc, sự cưỡng bách
ghost
N
Ma, bóng ma
monster
N
Quái vật, yêu quái
to hold-held-held
v
Tổ chức
farewell party
N
Tiệc, cuộc liên hoan chia tay
to wish
V
Ước, mong ước
UNIT 2: CLOTHING
(Y phục)
clothing
N
Quần áo, y phục
poet
N
Nhà thơ
-> poetry
N
Thơ, thơ ca
-> poem
N
Bài thơ
to mention
V
Nói đến , đề cập đến
to consist (of st)
V
Gồm, bao gồm
tunic
N
Aùo dài và rộng (của phụ nữ)
to slit – slit – slit
V
Xẻ, cắt, rọc
-> slit
N
Đường xẻ, khe hở
loose
Adj
Rộng
-> # tight
Adj
Chật
to design
V
Thiết kế
-> design
N
Kiểu dáng thiết kế, hoạ tiết
-> designer
N
Nhà thiết kế
material
N
Vải, chất liệu, nguyên liệu
occasion
N
Dịp, cơ hội
convenient
Adj
Tiện lợi, thích hợp
fashion
N
Thời trang, mốt
to print
V
In
modern
Adj
Hiện đại
-> modernize
V
Hiện đại hoá
inspiration
N
Cảm hứng, hứng khởi
-> to inspire
V
Truyền cảm hứng, gây cảm hứng
minority
N
Thiểu số
-> ethnic minority
N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thanh Thiên Đức
Dung lượng: 637,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)