Anh8

Chia sẻ bởi Phạm Tô Hiệp | Ngày 11/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: Anh8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TÂN MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II (2013-2014)
TIẾNG ANH - LỚP 8
I. Vocabulary: (Topics): The words from Unit 9 to Unit 12
II. Grammar:
1. Các cụm từ chỉ mục đích.
In order to +V (He does morning exercise in order to be healthy)
So as to + V (He does morning exercise so as to be healthy)
2. Modal will to make requests, offers and promises
- Will you get me a newspaper while you are out ? (yêu cầu)
- Will you have a cup of tea ? (mời mọc)
- I promise I will stop smoking (lời hứa)
3. Passive voice: To be + past participle
They are punished
TENSES
BE + PAST PARTICIPLE

Simple present
They are
blamed

Simple present continue
They are being
blamed

Present perfect
They have been
blamed

Simple past
They were
blamed

Simple past continuous
They were being
blamed

Simple future
They will be
blamed


4. Tính từ theo sau bởi động từ nguyên mẫu
It is + adj + to do something
(It’s difficult to learn French)
5. Tính từ theo sau bởi mệnh đề
Adjective + that + clause
(I am pleased that you want to know more)
6. Các yêu cầu (Request)
Do you mind + V_ing (Do you mind opening the door ?)
Would you mind + V_ing (Would you mind opening the door ?)
Do you mind if + S + V (Do you mind If I open the door ?)
Would you mind if + S + V_ed (Would you mind if I opened the door ?)
7. Hiện tại phân từ (- ing participle)
VD: The boy reading book is my friend.
8. Quá khứ phân từ (- ed participle)
VD: The old lamp made in Chia is five dollas.
9. Quá khứ tiếp diễn ( was/were + V_ing)
VD: I was watching TV when the phone rang.
10. Present continuous with ‘always’. (Tả sự phàn nàn)
VD: He’s always working at weekends .
III. Các dạng bài tập (Exercises).


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tô Hiệp
Dung lượng: 14,78KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)