ânh6- so2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lương | Ngày 10/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: ânh6- so2 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Written test
(Time: 45 minutes)
Name: ..............................
Class: 6.......... Mark:……………….

I. Listen and underline the words you hear(2,5). Em hãy nghe và gạch chân từ nào được nhắc đến trong số các từ đã cho.
1. hospital factory museum stadium
2. drugstore bookstore toystore store
3. opposite next to between near
4. big small tall old
5. mountain river tree rice paddy
II- Read the passage and complete the sentences. Đọc đoạn văn và tìm từ thích hợp để viết hoàn thành các câu sau (2,5)
This is Hoa. She is a student.She is eleven years old. She lives at 20 Nguyen Trai street. Every day, she gets up at 5.30, then she washes her face and brushes her teeth. She has a big breakfast and she goes to school. Hoa’s father is a doctor. He works in a hospital. Her mother is a teacher. She works in a school.
1. Hoa is a …….
2. She lives at ……………. ………..………. ………….
3. She gets up ………… ……………
4. Hoa’s father is …………… …………..
5. Her mother works …….. ……. …………..
III. Circle the best answer A,B or C to complete the sentences. (2,5) Khoanh tròn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau
1. What ……….. is it? - It’ five o’clock
A. time B. clock C. timetable
2. What do you do after school? - I ………… television.
A. listen B. watch C. read
3. We have Math……………..Tuesday,Thursday and Friday.
A.at B. in C.on.
4 .There …………….a river near my house.
A.are B. is C do
5. Hoa is a good student. She --------------------- at 5.30
A. get up B. gets C. gets up
6. My house is next ……… a store.
A. in B. to C. on
7. Nam’s classroom is on the second …………..
A. floor B. house C. room
8.What does Hong do after school?- She…………….. her homework
A. is B.does C. do
9. There are trees in front ………. my house.
A in B. on C. of
10. Which grade are you in?- I’m in ……… 6
A. grade B. class C. age




IV.Write the questions and the answers with “HOW MANY” using given words.(2,5)
Dùng How many để viết câu hỏi sau đó viết câu trả lời, sử dụng các từ gợi ý

Ví dụ 1: pen/one
How many pens are there?
There is one
Ví dụ 2: books/four
How many books are there?
There are four
1/ board / one:
…………………………………………………………..………………?
……………………………………………………………………………
2./ students / twenty
:…….……………………….................………..………………………..….?
………………………………………………………………………………
3./ rulers / three: ………………...………………………..……..………..…………….…?
……………………………………………………………………………
4./ hotels / five
….……………..…………………………..………………………….…?
…………………………………………………………………………..
5. schools / two
…………………………………………………………………………..?
………………………………………………………………………….











- The end-




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)