ANH VAN HK1 NH: 13-14

Chia sẻ bởi Phan Ngọc Hiển | Ngày 10/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: ANH VAN HK1 NH: 13-14 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:



Phòng GD& ĐT TP Long Xuyên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
---oOo--- Năm học: 2013 – 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC ---------------------
Môn : TIẾNG ANH – KHỐI 6
Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Trường THCS Mạc Đĩnh Chi

Lớp : 6A

Họ tên : …………………………….

Điểm bài thi
Chữ ký giám khảo

GK1: ……………

GK2: ……………


Bằng số
Bằng chữ









A/ Phần Trắc Nghiệm : (4 điểm)

I/ LISTENING: nghe rồi khoanh tròn chữ T trướccâu đúng hoặc F trước câu sai : (1m)

TRUE
FALSE
STATEMENTS

T

0/ Mr. Quang is a taxi driver.


T
F
1/ In the morning, he is going to a farm.

T
F
2/ A farmer is waiting for him.

T
F
3/ He is taking the flowers to the market.

T
F
4/ He is eating his breakfast at eight o’clock.


II/ PRONUNCIATION:( 1 m)
khoanh tròn chữ a,b,c hoặc d đứng trước từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

5/ a. routine b. hundred c. thousand d. country
6/ a. volleyball b. Literature c. beautiful d. Geography

III/ ERRORS: khoanh tròn chữ a,b,c hoặc d phía dưới lỗi sai ở mỗi câu:(1m)

7/ Nhan has classes from seven and a quarter past eleven
A B C D
8/ The police station are between the bakery and the drugstore.
A B C D

IV/ GAP FILL: đọc và khoanh tròn chữ a,b,c hoặc d đứng trước từ thích hợp với chổ trống: (1m)
Phong’s school is (9)……………………… the country. It is small. There are eight (10)……………………….There are four hundred students in the school.
Thu’s school is in (11)………………………. It is big. There are twenty classrooms. There are nine (12)………………………students in the school.
9/ a. in b. on c. opposite d. up
10/ a. boards b. desks c. classrooms d. books
11/ a. the village b. the country c. town d. the city
12/ a. thousand b. hundred c. and nine hundred d. a, b and c

B/ Phần Tự Luận : (6 điểm)
I/ VERB FORM:điền vào chổ trống dạng đúng của các động từ sau:(1m)
1/ My school (be/not)……………………small. It is big.
2/ How many floors………………your school (have)……………………?
3/ Every morning An (get)……………………up at six.
4/ Thu and Vui (play)……………………soccer at the moment.

II/ WORD FORM: điền dang đúng của từ cho trong ngặc vào chổ trống : (0.5 m) :
5/ There is a lake near _____________ house. (we)
6/ / What is ______________ ? – It’s a book . (these)

III/ PREPOSITION: điền vào chổ trống giới từ đúng:(0,5m) :
7/ We have English …………………Monday, Wednesday and Friday.
8/ Lan goes to bed …………………. half past nine.

IV/ READ AND ANSWER THE QUESTIONS: đọc và trả lời câu hỏi :
Hi. I’m Ba. I get up at six. I take a shower. I eat a big breakfast. I go to school at a quarter to seven. I have classes from seven to a quarter past eleven. At half past eleven, I have lunch. In the afternoon, I play games. I go to home at five o’clock. In the evening, I watch television. I do my homework. I go to bed at ten o’clock.
ANSWER THE QUESTIONS: trả lời các câu hỏi :(2ms)
9/ Does Ba get up at five o’clock?
………………………….………………………………………………………
10/ Does Ba go to school in the morning or in the afternoon?
…………….…………….………………………………………………………
11/ What does he do in the afternoon?
………………………………..………………………………………………...
12/ What time does he go to bed?
…………………………………………………...……………………………...

V/ WRITE: viết lại các câu sau nhưng không thay đổi nghĩa của chúng:(1,5ms)
13/ My house is near a bakery.

( There ……………………………….…………………………………………….

14/ There are twenty desks in my classroom.
( My classroom……………………………….…………………………………………


15/ Classes start at twelve fifty
( Classes …….…………………………………………………………………………
16/ What time
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Ngọc Hiển
Dung lượng: 85,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)