Anh van 9 van pham
Chia sẻ bởi Trần Thị Tốt |
Ngày 11/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: anh van 9 van pham thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Chapter 5: WISH SENTENCES
Wish : ao ước
Sau Wish ta dùng một mệnh đề chỉ một điều ao ước một điều không có thật.
Có 3 loại câu sau Wish được dùng để chỉ sự ao ước ở tương lai, hiện tại và quá khứ.
<1> Future wish ( ao ước ở tương lai )
a) Formation
Ex : I wish I would go to the moon tomorrow
b) Signs:
_ Tonight , tomorrow , next , some day , soon , again , in the future
<2> Present Wish : ( ao ước ở hiện tại)
a) Formation
S + wish + S + V_ed /2
be : were
Ex : I wish I had a new bicycle
I wish I were a doctor
b) Signs:
- Today, often ,every day, now , rightnow, at present ………
<3> Past Wish : ( ao ước ở quá khứ )
a) Formation
Ex: I wish they had known the truth yesterday.
b) Signs: - Yesterday , last , ago , this morning ………
Chapter 6: CONDITIONAL SENTENCES
(MỆNH ĐỀ VỚI IF)
Câu điều kiện bao gồm 2 mệnh đề : mệnh đề chính ( main clause ) và mệnh đề phụ ( dependent clause ) bắt đầu bằng If hoặc Unless (nếu không, trừ khi ) hay còn được gọi là mệnh đề điều kiện ( conditional clause / If clause )
Có 3 loại câu điều kiện :
<1> Possible condition : ( điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai ) .
* Formation
If + S + V ( HTĐ ) + , S + will / shall + V
can/may
have to / must
should / ought to
Ex : If I have time , I will help you .
<2> Present Unreal condition : ( điều kiện không thật ở hiện tại )
* Formation
If + S + V2 / ED , S + would / should / could/ might + V
be: were
Ex : If I had time , I would help you .
<3> Past unreal condition : ( điều kiện không thật ở quá khứ )
* Formation:
If + S + V ( QKHT) , S + would / should / could / might + have + P.P
Ex : If I had had time , I would have helped you .
* Notes : ( ghi chú )
+ Mệnh đề điều kiện có thể đi với câu mệnh lệnh , yêu cầu ở câu điều kiện loại I.
Ex : If you meet him , please phone me.
+ Câu điều kiện phủ định “ If ………… not “ ta có thể thay bằng Unless và câu điều kiện được diễn tả bằng Or cũng được thay thế bằng Unless .
Ex : 1 / If you don’t study hard , you’ll fail in the exam.
( Unless you study hard , you’ll fail in the exam.
2/ Study hard or you will fail in the exam.
( Unless you study hard , you will fail in the exam.
* Khi ta đổi một câu điều kiện với “ If” sang “ Unless” , ta theo công thức sau :
If_ clause Unless.
Phủ định Khẳng định ( mệnh đề chính không đổi )
Khẳng định Khẳng định ( đổi động từ trong mệnh đề chính sang thể ngược lại).
Ex: 1/ If it doesn’t rain , I will go to the movies.
( Unless it rains , I will go to the movies.
2/ If I have money , I will buy a motorcycle.
Unless I have money , I will not buy a motorcycle.
+ Provided ( that ) , On condition ( that ) , As long as , So long as ( miễn là , với điều kiện là ) ; suppose , supposing ( giả sử như ) , In case ( trong trường hợp ), Even if ( ngay cả khi , dù cho ) …… có thể dùng thay cho If trong câu điều kiện.
Ex : In case I forget , please remind me of my promise.
Wish : ao ước
Sau Wish ta dùng một mệnh đề chỉ một điều ao ước một điều không có thật.
Có 3 loại câu sau Wish được dùng để chỉ sự ao ước ở tương lai, hiện tại và quá khứ.
<1> Future wish ( ao ước ở tương lai )
a) Formation
Ex : I wish I would go to the moon tomorrow
b) Signs:
_ Tonight , tomorrow , next , some day , soon , again , in the future
<2> Present Wish : ( ao ước ở hiện tại)
a) Formation
S + wish + S + V_ed /2
be : were
Ex : I wish I had a new bicycle
I wish I were a doctor
b) Signs:
- Today, often ,every day, now , rightnow, at present ………
<3> Past Wish : ( ao ước ở quá khứ )
a) Formation
Ex: I wish they had known the truth yesterday.
b) Signs: - Yesterday , last , ago , this morning ………
Chapter 6: CONDITIONAL SENTENCES
(MỆNH ĐỀ VỚI IF)
Câu điều kiện bao gồm 2 mệnh đề : mệnh đề chính ( main clause ) và mệnh đề phụ ( dependent clause ) bắt đầu bằng If hoặc Unless (nếu không, trừ khi ) hay còn được gọi là mệnh đề điều kiện ( conditional clause / If clause )
Có 3 loại câu điều kiện :
<1> Possible condition : ( điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai ) .
* Formation
If + S + V ( HTĐ ) + , S + will / shall + V
can/may
have to / must
should / ought to
Ex : If I have time , I will help you .
<2> Present Unreal condition : ( điều kiện không thật ở hiện tại )
* Formation
If + S + V2 / ED , S + would / should / could/ might + V
be: were
Ex : If I had time , I would help you .
<3> Past unreal condition : ( điều kiện không thật ở quá khứ )
* Formation:
If + S + V ( QKHT) , S + would / should / could / might + have + P.P
Ex : If I had had time , I would have helped you .
* Notes : ( ghi chú )
+ Mệnh đề điều kiện có thể đi với câu mệnh lệnh , yêu cầu ở câu điều kiện loại I.
Ex : If you meet him , please phone me.
+ Câu điều kiện phủ định “ If ………… not “ ta có thể thay bằng Unless và câu điều kiện được diễn tả bằng Or cũng được thay thế bằng Unless .
Ex : 1 / If you don’t study hard , you’ll fail in the exam.
( Unless you study hard , you’ll fail in the exam.
2/ Study hard or you will fail in the exam.
( Unless you study hard , you will fail in the exam.
* Khi ta đổi một câu điều kiện với “ If” sang “ Unless” , ta theo công thức sau :
If_ clause Unless.
Phủ định Khẳng định ( mệnh đề chính không đổi )
Khẳng định Khẳng định ( đổi động từ trong mệnh đề chính sang thể ngược lại).
Ex: 1/ If it doesn’t rain , I will go to the movies.
( Unless it rains , I will go to the movies.
2/ If I have money , I will buy a motorcycle.
Unless I have money , I will not buy a motorcycle.
+ Provided ( that ) , On condition ( that ) , As long as , So long as ( miễn là , với điều kiện là ) ; suppose , supposing ( giả sử như ) , In case ( trong trường hợp ), Even if ( ngay cả khi , dù cho ) …… có thể dùng thay cho If trong câu điều kiện.
Ex : In case I forget , please remind me of my promise.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tốt
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)