ảnh giải phẫu người
Chia sẻ bởi Trần Thanh Đức |
Ngày 01/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: ảnh giải phẫu người thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Một số hình ảnh giải phẫu
cơ thể người
Mô hình hệ xương người
Xương sọ nhìn thẳng
Xương sọ nhìn bên
Cấu tạo của xương sọ
1. Màng xương của bản ngoài 2. Bản ngoài
3. Lớp xương 4. Bản trong
Xương sọ nhìn từ bên dưới
1. Hố thái dương 2. Lỗ ống tai ngoài 3. Lỗ trâm chũm
4. Ống cảnh (lỗ vào) 5. Lỗ tĩnh mạch cảnh 6. Lỗ lớn
7. Lỗ rách 8. Xương hàm trên 9. Xương trán
Xương thái dương
1. Phần đá 2. Phần nhĩ 3. Lỗ ống tai ngoài 4. Phần trai
Xương bướm
1. Cánh nhỏ 2. Thân xương bướm 3. Khe ổ mắt trên
4. Mỏm châm bướm 5. Cánh lớn
Nền trong xương sọ
A. Hố sọ trước B. Hố sọ giữa C. Hố sọ sau
1. Lỗ tròn 2. Lỗ gai 3. Lỗ bầu dục 4. Lỗ lớn xương chẩm
Cột sống
1. Nhìn từ trước 2. Nhìn từ sau 3. Nhìn từ phía bên
4. Xương cùng 5. Xương cụt
Cấu tạo chung của một đốt sống
1.Cuống cung đốt sống 2.Mỏm khớp 3.Mỏm gai 4.Mảnh cung đốt sống
5.Mỏm ngang 6.Lỗ đốt sống 7. Thân đốt sống
Xương lồng ngực
1. Xương ức 2.Xương sườn 3. Sụn sườn
Xương đòn
A. Mặt trên B. Mặt dưới
1. Đầu ức 2. Thân xương 3. Đầu cùng vai 4. Diện khớp ức
5. Rãnh dưới đòn 6. Đầu cùng vai
Xương cẳng tay
1. Mỏm khuỷu 2. Mỏm vẹt 3. Chỏm xương quay 4. Cổ xương quay
5. màng gian cốt 6. Mỏm trâm quay 7. Mỏm trâm trụ
Xương bàn tay
1. Xương cổ tay 2. Xương đốt bàn tay 3. Xương đốt ngón gần ngón trỏ
4. Xương đốt ngón giữa ngón trỏ 5. Xương đốt ngón xa ngón trỏ
Xương chày
A. Nhìn từ trước B. Nhìn từ phía ngoài C. Nhìn từ phía sau
1. Lồi củ chày 2. Mặt trong 3. Mắt cá trong 4. Đầu trên
5. Thân xương 6. Đầu dưới 7. Mặt sau
Hệ cơ
Các loại cơ theo hình dạng
1. Cơ một bụng 2. Cơ hai đầu 3. Cơ hai bụng 4. Cơ nhiều đầu (cơ dẹt)
5. Cơ bị gân cắt ngang 6. Cơ một cánh 7. Cơ hai cánh
Cơ đầu cổ
Cơ chẩm trán 2. 4. Cơ vòng mắt 3. Cơ mảnh khảnh 5. Cơ gò má nhỏ
6. Cơ gò má lớn 7. Cơ hạ vách mũi 8. Cơ vòng miệng 9. Cơ hạ môi dưới
10. Cơ cằm 11. Mạc trên sọ 12. Cơ tai trên 13. Cơ tai trước
14. Cơ nâng môi trên cánh mũi 15. Cơ mũi 16. Cơ nâng môi trên
17. Cơ nâng góc miệng 18. Cơ cười 19. Cơ hạ góc miệng 20. Cơ bám da cổ
Cơ vùng cổ
Cơ ức đòn chũm 2. Cơ gối đầu 3. Cơ thang 4. Cơ nâng vai
5. Cơ bậc thang giữa 6. Bụng dưới cơ vai móng 8. Bụng trước cơ hai thân
9. Cơ hàm móng 10. Cơ giáp móng 11. Bụng trên cơ vai móng 12. Cơ ức móng
Thành ngực trước
1. Cơ ngang ngực 2. Cơ gian sườn trong cùng
Các cơ thành bụng sau
1. Cơ chéo bụng ngoài 2. Cơ thẳng bụng
3. Cơ chéo bụng trong 4. Đường trắng
Ống bẹn
1. Cơ chéo bụng ngoài 2. Cân cơ chéo bụng ngoài
3. Thừng tinh 4. Dây chằng bẹn
Cơ hoành và cơ thành bụng sau
1. Cơ hoành 2. Cơ vuông thắt lưng 3. Cơ thắt lưng
Cơ vùng nách
1. Cơ ngực lớn 2. Cơ dưới đòn 3. Cơ ngực bé 4. Hố nách 5. Cơ răng trước.
Cơ vùng cánh tay
1. Cơ nhị đầu cánh tay 2. Cơ dưới vai 3. Cơ delta
4. Cơ quạ cánh tay 5. Cơ tam đầu cánh tay 6. Cơ cánh tay quay
Cơ cẳng tay
A. Nhìn trước B. Nhìn sau
1 Cơ gan tay dài 2 Cơ cánh tay 3 Cơ cánh tay quay 4. Cơ ngữa
5. Cơ gấp cổ tay quay 6. Cơ khuỷu 7. Cơ cổ tay trụ 8. Gân cơ duỗi chung các ngón
Cơ vùng mông
1 và 6. Cơ mông lớn 2. Cơ hình lê 3. Cơ mông nhỡ
4. Cơ mông bé 5. Cơ bịt trong và hai cơ sinh đôi 7. Cơ vuông đùi
Cơ vùng đùi
1. Cơ thắt lưng chậu 2. Cơ may 3. Cơ tứ đầu 4. Cơ khép dài 5. Cơ lược
6. Cơ khép ngắn 7. Cơ khép lớn 8. Cơ bán gân 9. Cơ bán màng 10. Cơ nhị đầu đùi
Cơ vùng cẳng chân
1. Cơ chày trước 2. Cơ duỗi các ngón dài 3. Cơ duỗi dài ngón cái
4. Cơ tam đầu 5. Cơ mác dài 6. Cơ mác ba
Hệ thống mạch máu
A. Các động mạch B. Các tĩnh mạch
Cấu tạo ngoài của tim
1. Tiểu nhĩ phải 2. Rãnh vành 3. Cung động mạch chủ
4. Thân động mạch phổi 5. Rãnh gian thất trước 6. Tiểu nhĩ trái
Cấu tạo trong của tim
1. Phần màng vách gian thất 2. Phần cơ vách gian thất
3. Val hai lá 4. Thừng gân 5. Trụ cơ
Mạch máu của tim
1. Xoang ngang 2. Động mạch vành phải 3. Động mạch vành trái
4. Động mạch mũ tim 5. Động mạch gian thất trước
Động mạch chủ
1. Thân tay đầu 2. Cung động mạch chủ 3. Động mạch chủ ngực
4. Động mạch thân tạng 5. Động mạch chủ bụng
Mạch máu vùng cổ trước
Động mạch cảnh chung trái 2. Động mạch dưới đòn trái 3. Tĩnh mạch tay đầu trái
4. Cung động mạch chủ 5. Động mạch cảnh chung phải 6. Thân tay đầu
Động mạch não
1. Động mạch cảnh trong 2. Động mạch thông sau
3. Động mạch nền 4. Động mạch đốt sống
cơ thể người
Mô hình hệ xương người
Xương sọ nhìn thẳng
Xương sọ nhìn bên
Cấu tạo của xương sọ
1. Màng xương của bản ngoài 2. Bản ngoài
3. Lớp xương 4. Bản trong
Xương sọ nhìn từ bên dưới
1. Hố thái dương 2. Lỗ ống tai ngoài 3. Lỗ trâm chũm
4. Ống cảnh (lỗ vào) 5. Lỗ tĩnh mạch cảnh 6. Lỗ lớn
7. Lỗ rách 8. Xương hàm trên 9. Xương trán
Xương thái dương
1. Phần đá 2. Phần nhĩ 3. Lỗ ống tai ngoài 4. Phần trai
Xương bướm
1. Cánh nhỏ 2. Thân xương bướm 3. Khe ổ mắt trên
4. Mỏm châm bướm 5. Cánh lớn
Nền trong xương sọ
A. Hố sọ trước B. Hố sọ giữa C. Hố sọ sau
1. Lỗ tròn 2. Lỗ gai 3. Lỗ bầu dục 4. Lỗ lớn xương chẩm
Cột sống
1. Nhìn từ trước 2. Nhìn từ sau 3. Nhìn từ phía bên
4. Xương cùng 5. Xương cụt
Cấu tạo chung của một đốt sống
1.Cuống cung đốt sống 2.Mỏm khớp 3.Mỏm gai 4.Mảnh cung đốt sống
5.Mỏm ngang 6.Lỗ đốt sống 7. Thân đốt sống
Xương lồng ngực
1. Xương ức 2.Xương sườn 3. Sụn sườn
Xương đòn
A. Mặt trên B. Mặt dưới
1. Đầu ức 2. Thân xương 3. Đầu cùng vai 4. Diện khớp ức
5. Rãnh dưới đòn 6. Đầu cùng vai
Xương cẳng tay
1. Mỏm khuỷu 2. Mỏm vẹt 3. Chỏm xương quay 4. Cổ xương quay
5. màng gian cốt 6. Mỏm trâm quay 7. Mỏm trâm trụ
Xương bàn tay
1. Xương cổ tay 2. Xương đốt bàn tay 3. Xương đốt ngón gần ngón trỏ
4. Xương đốt ngón giữa ngón trỏ 5. Xương đốt ngón xa ngón trỏ
Xương chày
A. Nhìn từ trước B. Nhìn từ phía ngoài C. Nhìn từ phía sau
1. Lồi củ chày 2. Mặt trong 3. Mắt cá trong 4. Đầu trên
5. Thân xương 6. Đầu dưới 7. Mặt sau
Hệ cơ
Các loại cơ theo hình dạng
1. Cơ một bụng 2. Cơ hai đầu 3. Cơ hai bụng 4. Cơ nhiều đầu (cơ dẹt)
5. Cơ bị gân cắt ngang 6. Cơ một cánh 7. Cơ hai cánh
Cơ đầu cổ
Cơ chẩm trán 2. 4. Cơ vòng mắt 3. Cơ mảnh khảnh 5. Cơ gò má nhỏ
6. Cơ gò má lớn 7. Cơ hạ vách mũi 8. Cơ vòng miệng 9. Cơ hạ môi dưới
10. Cơ cằm 11. Mạc trên sọ 12. Cơ tai trên 13. Cơ tai trước
14. Cơ nâng môi trên cánh mũi 15. Cơ mũi 16. Cơ nâng môi trên
17. Cơ nâng góc miệng 18. Cơ cười 19. Cơ hạ góc miệng 20. Cơ bám da cổ
Cơ vùng cổ
Cơ ức đòn chũm 2. Cơ gối đầu 3. Cơ thang 4. Cơ nâng vai
5. Cơ bậc thang giữa 6. Bụng dưới cơ vai móng 8. Bụng trước cơ hai thân
9. Cơ hàm móng 10. Cơ giáp móng 11. Bụng trên cơ vai móng 12. Cơ ức móng
Thành ngực trước
1. Cơ ngang ngực 2. Cơ gian sườn trong cùng
Các cơ thành bụng sau
1. Cơ chéo bụng ngoài 2. Cơ thẳng bụng
3. Cơ chéo bụng trong 4. Đường trắng
Ống bẹn
1. Cơ chéo bụng ngoài 2. Cân cơ chéo bụng ngoài
3. Thừng tinh 4. Dây chằng bẹn
Cơ hoành và cơ thành bụng sau
1. Cơ hoành 2. Cơ vuông thắt lưng 3. Cơ thắt lưng
Cơ vùng nách
1. Cơ ngực lớn 2. Cơ dưới đòn 3. Cơ ngực bé 4. Hố nách 5. Cơ răng trước.
Cơ vùng cánh tay
1. Cơ nhị đầu cánh tay 2. Cơ dưới vai 3. Cơ delta
4. Cơ quạ cánh tay 5. Cơ tam đầu cánh tay 6. Cơ cánh tay quay
Cơ cẳng tay
A. Nhìn trước B. Nhìn sau
1 Cơ gan tay dài 2 Cơ cánh tay 3 Cơ cánh tay quay 4. Cơ ngữa
5. Cơ gấp cổ tay quay 6. Cơ khuỷu 7. Cơ cổ tay trụ 8. Gân cơ duỗi chung các ngón
Cơ vùng mông
1 và 6. Cơ mông lớn 2. Cơ hình lê 3. Cơ mông nhỡ
4. Cơ mông bé 5. Cơ bịt trong và hai cơ sinh đôi 7. Cơ vuông đùi
Cơ vùng đùi
1. Cơ thắt lưng chậu 2. Cơ may 3. Cơ tứ đầu 4. Cơ khép dài 5. Cơ lược
6. Cơ khép ngắn 7. Cơ khép lớn 8. Cơ bán gân 9. Cơ bán màng 10. Cơ nhị đầu đùi
Cơ vùng cẳng chân
1. Cơ chày trước 2. Cơ duỗi các ngón dài 3. Cơ duỗi dài ngón cái
4. Cơ tam đầu 5. Cơ mác dài 6. Cơ mác ba
Hệ thống mạch máu
A. Các động mạch B. Các tĩnh mạch
Cấu tạo ngoài của tim
1. Tiểu nhĩ phải 2. Rãnh vành 3. Cung động mạch chủ
4. Thân động mạch phổi 5. Rãnh gian thất trước 6. Tiểu nhĩ trái
Cấu tạo trong của tim
1. Phần màng vách gian thất 2. Phần cơ vách gian thất
3. Val hai lá 4. Thừng gân 5. Trụ cơ
Mạch máu của tim
1. Xoang ngang 2. Động mạch vành phải 3. Động mạch vành trái
4. Động mạch mũ tim 5. Động mạch gian thất trước
Động mạch chủ
1. Thân tay đầu 2. Cung động mạch chủ 3. Động mạch chủ ngực
4. Động mạch thân tạng 5. Động mạch chủ bụng
Mạch máu vùng cổ trước
Động mạch cảnh chung trái 2. Động mạch dưới đòn trái 3. Tĩnh mạch tay đầu trái
4. Cung động mạch chủ 5. Động mạch cảnh chung phải 6. Thân tay đầu
Động mạch não
1. Động mạch cảnh trong 2. Động mạch thông sau
3. Động mạch nền 4. Động mạch đốt sống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)