Anh 9 đề cương hk2 (2018-2019)
Chia sẻ bởi Hòang Thị Bích Thủy |
Ngày 26/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: anh 9 đề cương hk2 (2018-2019) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
TỔ: AV - TD - N - H MÔN: ANH VĂN KHỐI 9
Năm học: 2018 – 2019
A. LÝ THUYẾT:
1. Adjectives and adverbs:
Adjective (tính từ)
Adverb (trạng từ)
- Trạng từ: bổ nghĩa cho V thường, đứng sau V thường
- Tính từ: bổ nghĩa cho N, đứng trước N
Hoặc đứng sau tobe
extreme (cực kì)
extremely
good (tốt, giỏi)
well
He is a good student. He studies very well.
Happy (hạnh phúc)
happily
They are very happy. They smile happily.
Sad (buồn)
sadly
Slow (chậm)
slowly
He swims slowly.
Careful (cẩn thận)
carefully
He is a careful driver. He drives his cars carefully.
Clear (rõ ràng)
clearly
2. Adverb clauses of reason (mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do)
As / Because / Since : vì + clause ( S + V )
3. Adjective + that clause
S + be + adjective + that clause ( S + V)
4. Conditional sentence type I ( câu điều kiện loại I)
If + S + V (s/ es) , S will + V
5. Connectives (từ nối):
And (và), or (hoặc), but (nhưng), because (vì), so (vì vậy), therefore (do đó), however (tuy nhiên)
6. Phrasal verbs:
turn on : mở look for : tìm kiếm go on: tiếp tục
off : tắt after : trông nom
up : vặn to up : tra từ
down: vặn nhỏ
7. Make suggestions:
suggest + V-ing I suggest helping older people.
suggest (that) + S + should + V I suggest we should turn off the faucet.
8. Relative clause with “who / which / that”:
* Who: dùng thay thế cho từ quan hệ chỉ người. (ex: the boy, the girl, the man, the woman, …) và làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ. EX: Tom is the boy who plays the guitar.
* Which: dùng thay thế cho từ quan hệ chỉ vật hay sự việc .
EX: My brother works for a company which makes cars.
* That: dùng thay thế cho danh từ chỉ người và vật. THAT có thể thay cho WHO, WHICH trong mệnh đề quan hệ xác định (mệnh đề không có dấu “,”)
EX: Tom is the boy who plays the guitar, ( Tom is the boy that plays the guitar
My brother works for a company which makes cars. ( My brother works for a company that makes cars.
Defining Relative Clause – Mệnh đề quan hệ xác định: là thành phần của câu, nó xác định cho từ phía trước nên cần thiết cho ý nghĩa của câu và không thể bỏ.
EX: Do you know the man who has just come in?
The book which you lent me was very interesting: quyển sách mà bạn cho tôi mượn rất thú vị.
9. Adverb clauses of concession (mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản):
Thường được bắt đầu bằng các từ: though, although, even though, in spite of, despite
Though / although / even though + S + V, S + V
In spite of / despite + noun / noun phrase, S + V
EX: Although it rained heavily, we enjoyed our vacation.
In spite of the heavy rain, we enjoyed our vacation.
B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
Đề số 1
I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. environment B. provide C. pesticide D. litter
2. A. played B. looked C. laughed D. stopped
3. A. chemical B. mechanic C. machine D. character
4. A. solar B. Passover C. compose D. occur
5. A. classes B. likes C. watches D. damages
II. There is a mistake in the four underlined parts of each sentence. Find the mistakes (A, B, C or D)
6. Where are the books what Lan bought for me yesterday?
A B C D
7. Tom enjoys festivals in Vietnam despite he doesn’t understand Vietnamese cultural very much.
A B C D
8. My father couldn’t walk to his office because the heavy rain.
A B C D
9. Minh asked me how
TỔ: AV - TD - N - H MÔN: ANH VĂN KHỐI 9
Năm học: 2018 – 2019
A. LÝ THUYẾT:
1. Adjectives and adverbs:
Adjective (tính từ)
Adverb (trạng từ)
- Trạng từ: bổ nghĩa cho V thường, đứng sau V thường
- Tính từ: bổ nghĩa cho N, đứng trước N
Hoặc đứng sau tobe
extreme (cực kì)
extremely
good (tốt, giỏi)
well
He is a good student. He studies very well.
Happy (hạnh phúc)
happily
They are very happy. They smile happily.
Sad (buồn)
sadly
Slow (chậm)
slowly
He swims slowly.
Careful (cẩn thận)
carefully
He is a careful driver. He drives his cars carefully.
Clear (rõ ràng)
clearly
2. Adverb clauses of reason (mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do)
As / Because / Since : vì + clause ( S + V )
3. Adjective + that clause
S + be + adjective + that clause ( S + V)
4. Conditional sentence type I ( câu điều kiện loại I)
If + S + V (s/ es) , S will + V
5. Connectives (từ nối):
And (và), or (hoặc), but (nhưng), because (vì), so (vì vậy), therefore (do đó), however (tuy nhiên)
6. Phrasal verbs:
turn on : mở look for : tìm kiếm go on: tiếp tục
off : tắt after : trông nom
up : vặn to up : tra từ
down: vặn nhỏ
7. Make suggestions:
suggest + V-ing I suggest helping older people.
suggest (that) + S + should + V I suggest we should turn off the faucet.
8. Relative clause with “who / which / that”:
* Who: dùng thay thế cho từ quan hệ chỉ người. (ex: the boy, the girl, the man, the woman, …) và làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ. EX: Tom is the boy who plays the guitar.
* Which: dùng thay thế cho từ quan hệ chỉ vật hay sự việc .
EX: My brother works for a company which makes cars.
* That: dùng thay thế cho danh từ chỉ người và vật. THAT có thể thay cho WHO, WHICH trong mệnh đề quan hệ xác định (mệnh đề không có dấu “,”)
EX: Tom is the boy who plays the guitar, ( Tom is the boy that plays the guitar
My brother works for a company which makes cars. ( My brother works for a company that makes cars.
Defining Relative Clause – Mệnh đề quan hệ xác định: là thành phần của câu, nó xác định cho từ phía trước nên cần thiết cho ý nghĩa của câu và không thể bỏ.
EX: Do you know the man who has just come in?
The book which you lent me was very interesting: quyển sách mà bạn cho tôi mượn rất thú vị.
9. Adverb clauses of concession (mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản):
Thường được bắt đầu bằng các từ: though, although, even though, in spite of, despite
Though / although / even though + S + V, S + V
In spite of / despite + noun / noun phrase, S + V
EX: Although it rained heavily, we enjoyed our vacation.
In spite of the heavy rain, we enjoyed our vacation.
B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
Đề số 1
I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. environment B. provide C. pesticide D. litter
2. A. played B. looked C. laughed D. stopped
3. A. chemical B. mechanic C. machine D. character
4. A. solar B. Passover C. compose D. occur
5. A. classes B. likes C. watches D. damages
II. There is a mistake in the four underlined parts of each sentence. Find the mistakes (A, B, C or D)
6. Where are the books what Lan bought for me yesterday?
A B C D
7. Tom enjoys festivals in Vietnam despite he doesn’t understand Vietnamese cultural very much.
A B C D
8. My father couldn’t walk to his office because the heavy rain.
A B C D
9. Minh asked me how
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hòang Thị Bích Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)