Anh 8 số 1 KT 1 tiết

Chia sẻ bởi Dương Văn Tuấn | Ngày 11/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Anh 8 số 1 KT 1 tiết thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
LỚP: 8/
Họ và tên: ...........................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tiếng Anh Đề A
Bài viết số 1 – Năm học: 2012-2013

Điểm:


Lời phê của thầy cô giáo:

I. Em hãy lắng nghe cẩn thận, rồi điền vào mỗi chổ trống trong đoạn văn sau đây MỘT từ đúng: (2,0 điểm)
Graham Bell was ………..(1) in Scotland in 1847, but when he was a young man of twenty-three he (2) ……... with his parents to Canada. Before the year was over, young Graham had left his family and gone to Boston. Though Bell…………. (3) a dreamer, he was also a practical thinker and a man of ……………..(4). In Boston, where he worked by day as a teacher of the………… (5) , he worked far into the night ..........................(6) with the electrical transmission of the…………. (7). This led to the ………………..(8) of the telephone.
II. Em hãy đọc kỹ đoạn văn sau đây rồi làm các bài tập bên dưới:(2.5điểm)
I think everybody at least has one close ………….(1) in their life. And so do I. I have two close friends, Hanh and Mai. We are in the same class at the primary school, and then secondary school. We are also neighbors so we spend most of our time in ………….(2) and playing together. Hanh is a beautiful girl ………..(3) big black eyes and an oval face. She is an intelligent student who is always at the top of the class. She likes reading, and she often goes to the library whenever she has free time. Mai isn’t as beautiful as Hanh, but she has a lovely smile and looks very healthy. Mai is very sporty. She …………(4) most of her free time playing sports. Mai is a volleyball star of our school. She is also very sociable and has a good sense …………(5) humor. Her jokes always make us …………….(6). I love both of my friends and I always hope our friendship will never die.
A. Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống:(1,5đ)
1. A. friend B. friends C. friendly D. friendship
2. A. learning B. learn C. to learn D. learned
3. A. and B. of C. in D. with
4. A. takes B. is C. spends D. was
5. A. at B. off C. of D. on
6. A. laugh B. to laugh C. laughing D. laughs
B. 1. Trả lời câu hỏi sau: (0,5 điểm)
Is Hanh always a good student in her class ?
………………………………………………………………………………………………
2. Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau: ( 0,5 điểm)
Mai plays sports in her free time.
……………………………………………………………………………………………… III. Em hãy làm theo hướng dẫn trong ngoặc: (1.5 điểm)
1. You must read the following………....( safe) precautions carefully. (Sử dụng dạng đúng (0.25)
2.Ba is sociable, kind and generous. (Đặt câu hỏi cho câu trả lời) (0,5đ)
……………………………………………………………………………………………………
3.They are very intelligent. They can speak four languages.(Sử dụng“enough” để nối câu ) (0,5đ)
……………………………………………………………………………………………………
4.Mrs.Lien said you could reach her……….8603423.(Điền giới từ thích hợp vào chổ trống) (0,25đ)
5. There / wardrobe / right corner /room (Viết thành câu hoàn chỉnh, dựa vào từ gợi ý) (0,25đ)
……………………………………………………………………………………
6. It takes Minh two hours to do his homework everyday.(Viết lại câu,, nghĩa không đổi) (0,25đ)
Minh spends……………………………………………………………………………..
IV. Chọn phương án đúng nhất: (2,0 điểm)
1. I must ...................... my homework everyday.
A.did B.do C.does D.doing
2.She fell down and hurt....................................
A.himself B.herself C.themself D.itself
3. A-Is Peter in ?
B-No, he`s out. Would you like to leave a....................?
A.message B.letter C.telephone D.call
4. Children may drink or eat chemicals and drugs because they look ...............................candy.
A. at B. like C. after D. as
5. Alexander G. Bell demonstrated his .............. at
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Văn Tuấn
Dung lượng: 243,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)