ANH 8 ON THI HKII

Chia sẻ bởi Phạm Tú | Ngày 11/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: ANH 8 ON THI HKII thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIẾNG ANH 8
NĂM HỌC 2009-2010
.I. GRAMMAR


1. Future simple (thì tương lai đơn)
S + will/shall + V …..
2. Request (yêu cầu) , offers (đề nghị) and promises ( hứa hẹn) with will/shall
Will you + V. . .? (yêu cầu)
Shall I/We . . .? (đề nghị)
I promise I will + V … ( hứa hẹn)
3. Request with “Would you mind …” (Câu yêu cầu với Would you mind ….)
Do/Would you mind + V-ing……....? (Yêu cầu người khác làm việc gì đó)
Do you mind if I +V…? (yêu cầu người khác cho
Would you mind if I +V2…? mình làm việc gì đó)
4. Progressive (Thì tiếp diễn)
-Past progressive (thì quá khứ tiếp diễn)
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ
S + was/were + Ving
- Past progressive (Thì quá khứ tiếp diễn)with while (trong khi) and when (khi)
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ thì có một hành động khác xảy ra hoặc làm gián đoạn
S + was/were + Ving + when/while + S + V2ed …
- Progressive with always ( thì quá khứ tiếp diễn với always)
Diễn tả sự việc thường xuyên xảy ra với sự không hài lòng hay than phiền.
S + is/are/am + always + Ving
5. Adjective followed by a clause or to-infinitive
Tính từ được theo sau bởi một mệnh đề hay động từ nguyên mẫu có to
S + be + adjective + (that) clause
S + be + adjective + (not) to-infinitive
6. Suggests: suggest + V-ing
7. Passive voice be+ V3ed
-Passive voice in the present
S + is/are/am + V3ed
-Passive voice in the future
S + will be + V3ed
-Passive voice in the past time
S + was/were + V3ed
8. Reported speech (Lời nói tường thuật): là thuật lại lời nói của người khác một cách gián tiếp.
S said + clause (S + V2)
9. Reported questions (Câu hỏi tường thuật): là thuật lại câu hỏi của người khác một cách gián tiếp.

S asked +(O) + if/whether + clause (S+ V2)
(có…không)
10. Present perfect tense: has/have+ V3ed
-Miêu tả một hành đông được hoàn tất sớm hơn sự mong đợi (dùng với already)


S+ has/have+ already + V3ed + …
- Diễn đạt rằng người nói đang mong đợi điều gì đó xảy ra (dùng với yet). Yet chỉ dùng trong câu hỏi và câu phủ định.
S+ has/have not+ V3ed + …yet?
Has/Have + S + V3ed + … yet?
II. EXERCISES
LANGUAGE FOCUS
1. Choose a, b, c, or d to complete the sentence.
1. Would you mind ________ the door?
a. to close b. close c. closing d. closed
2. Do you mind if I ________ cigarette?
a. smoking b. to smoke c. smoked d. smoke
3. Would you mind if I ________ your car?
a. moved b. moving c. to move d. move
4. The lava was pouring out when we ______overhead
a. flying b. flew c. fly d. to fly
5. The victim’s _________ should be below the level of the heart.
a. leg b. Arm c. head d. heart
6. When Lan _______ at school, the school drum was sounding .
a. arrived b. arrives c. arriving d. arrive
7. I suggest ________ to Flower Festival.
a. go b. to go c. went d. going
8. I suggest _______ Ha Long Bay.
a. visited b. to visit c. visiting d. visit
9. The festival __________ in the school yard last month.
a. was held b. will be held c. is held d. holding
10. Christmas songs _________ in town and village eight hundred years ago.
a. are performed b. will be perform c. were perform d. performed
11. Six people from each team
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tú
Dung lượng: 75,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)