Anh 8 Đề thi HK I số 16
Chia sẻ bởi Mai Đức Tâm |
Ngày 11/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Anh 8 Đề thi HK I số 16 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2010-2011)
MÔN TIẾNG ANH 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên ………………………………………… SBD … …… Lớp ……
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Chọn phương án thích hợp bằng cách ghi các chữ cái A, B, C hoặc D vào ô tương ứng.
Ví dụ, nếu ở câu 2 chọn phương án B thì ở cột 2 ghi B.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Chọn
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Nga didn’t have time for breakfast ............... she woke up late.
A. so B. and C. but D. because
Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. joke B. mobile C. soft D. folk
Câu 3: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. satisfactory B. behavior C. application D. volunteer
Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng ứng với A, B, C hoặc D từ câu 4 đến câu 9
Every year students in many countries (4)……… English. (5)…….... of these students are young children. Others are teenagers. Many are adults. Some learn at school. Others study by (6)…….... A few learn English just by (7)……...the language in films, (8) ……... televisions, in the office, or among their friends. Most people must work (9)…….. to learn English.
Câu 4: A. learn B. learned C. learns D. have learned
Câu 5: A. All B. Some C. Many D. None
Câu 6: A. yourselves B. ourselves C. themselves D. itself
Câu 7: A. hear B. heard C. hearing D. to hear
Câu 8: A. at B. on C. in D. to
Câu 9: A. hardly B. easily C. easy D. hard
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
People take part in the activities and enjoy ................... poor people.
A. helping B. to help C. help D. being help
Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He …………… in Hue city for fifteen years.
A. lives B. lived C. have lived D. has lived
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Could you ………… me a favor? - How can I help?
A. make B. bring C. give D. do
Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B,C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He doesn’t phone her as often as he ……………….. .
A. is used to B. got used to C. used to D. uses to
Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
............ you help me, please ?
A. Do B. Can C. Could D. B&C
Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He is very ...................... He often makes us laugh a lot with his jokes.
A. reserved B. humorous C. generous D. sociable
Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We ought …………. the couch opposite the armchair.
A. to put B. put C. push D. to push
Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Vietnamese is different
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2010-2011)
MÔN TIẾNG ANH 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên ………………………………………… SBD … …… Lớp ……
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Chọn phương án thích hợp bằng cách ghi các chữ cái A, B, C hoặc D vào ô tương ứng.
Ví dụ, nếu ở câu 2 chọn phương án B thì ở cột 2 ghi B.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Chọn
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Nga didn’t have time for breakfast ............... she woke up late.
A. so B. and C. but D. because
Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. joke B. mobile C. soft D. folk
Câu 3: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. satisfactory B. behavior C. application D. volunteer
Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng ứng với A, B, C hoặc D từ câu 4 đến câu 9
Every year students in many countries (4)……… English. (5)…….... of these students are young children. Others are teenagers. Many are adults. Some learn at school. Others study by (6)…….... A few learn English just by (7)……...the language in films, (8) ……... televisions, in the office, or among their friends. Most people must work (9)…….. to learn English.
Câu 4: A. learn B. learned C. learns D. have learned
Câu 5: A. All B. Some C. Many D. None
Câu 6: A. yourselves B. ourselves C. themselves D. itself
Câu 7: A. hear B. heard C. hearing D. to hear
Câu 8: A. at B. on C. in D. to
Câu 9: A. hardly B. easily C. easy D. hard
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
People take part in the activities and enjoy ................... poor people.
A. helping B. to help C. help D. being help
Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He …………… in Hue city for fifteen years.
A. lives B. lived C. have lived D. has lived
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Could you ………… me a favor? - How can I help?
A. make B. bring C. give D. do
Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B,C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He doesn’t phone her as often as he ……………….. .
A. is used to B. got used to C. used to D. uses to
Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
............ you help me, please ?
A. Do B. Can C. Could D. B&C
Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He is very ...................... He often makes us laugh a lot with his jokes.
A. reserved B. humorous C. generous D. sociable
Câu 16: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We ought …………. the couch opposite the armchair.
A. to put B. put C. push D. to push
Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Vietnamese is different
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Đức Tâm
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)