Anh 8 15p s0 1nawm học 2012-2013

Chia sẻ bởi Dương Văn Tuấn | Ngày 11/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Anh 8 15p s0 1nawm học 2012-2013 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
Lớp: 8/ ...
Họ và tên: ................................................
 KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ A
Môn : TIẾNG ANH
Bài viết số 01 Năm học: 2012 - 2013

Điểm:
Nhận xét của thầy cô giáo


I. Choose the best answer:(5m)
1. Lan ................... a letter to her friend yesterday.
A. gave B. took C. sent D. received
2. I enjoy ....................jokes.
A. to tell B. tell C. telling D. told
3. Can I speak ..........................Nam, please?
A. to B. about C. from D. on
4. They . . . . . . . . . . ..from Canada to America to find work.
A. demonstrated B. started C. delivered D. emigrated
5. He is not ....................................get married
A. enough old to B. enough old for C. old enough to D. old enough for
6. Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. generous B. demonstrate C. reserved D. message
7. Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. device B. mobile C. sociable D. countless
8. Our parents ..........................see a movie at Trung Vuong theater tonight.
A. will be to B. are going to C. are D. go to
9. Lan was born ..........................March 15th.
A. in B. on C. at D. from
10. She spends most of her free time____________ volunteer work.
A. for doing B. to do C. do D. doing
II. Rewrite the following sentences as directed in parentheses:(4m)
1. His eyes are big and black. (Viết lại câu với từ cho sẵn)
He has ..............................................................................................................................
2. Nga intends to see a movie tonight. (Viết lại câu với từ cho sẳn)
Nga is ..............................................................................................................................
3. Nam is the most (humor) ............................in my class. (Chia dạng đúng của từ trong ngoặc)
4. Lan/ old/ enough/ stay/ home/ alone. (Viết thành câu )
...........................................................................................................................................
III. Look at the pictures and match the pictures with their names:
A fax machine A telephone directory
A public telephone An address book
   
1. ............................. 2. .............................. 3. ................................ 4. ...............................

TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
Lớp: 8/ ...
Họ và tên: ................................................
 KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ B
Môn : TIẾNG ANH
Bài viết số 01 Năm học: 2012 - 2013

Điểm:
Nhận xét của thầy cô giáo


I. Choose the best answer:(5m)
1. I enjoy ....................table tennis.
A. to play B. play C. playing D. played
2. Can I speak ..........................Nam, please?
A. to B. about C. from D. on
3. They . . . . . . . . . . ..from Canada to America to find work.
A. demonstrated B. started C. delivered D. emigrated
4. He is not ....................................get married
A. enough rich for B. enough rich to C. rich enough to D. rich enough for
5. Mary ................... a letter from her friend yesterday.
A. gave B. took C. sent D. received
6. My friend ..........................play chess next Sunday.
A. will be to B. is going to C. is D. goes to
7. Nga was born ..........................March 20th .
A. in B. on C. at D. from
8. She spends most of her free time.......................... volunteer work.
A. do B.doing C. for doing D. to do
9. Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. transmit B. directory C. conduct D. sociable
10. Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. stationery B. assistant C. arrange D. emigrate
II. Rewrite the following sentences as directed in parentheses:(4m)
1. Her hair is curly and brown. (Viết lại câu với từ cho sẵn)
She has ..............................................................................................................................
2. They intend to go camping in the mountain Sunday. (Viết lại câu với từ cho sẳn)
They are ..............................................................................................................................
3. Nam is sociable and (help)............................in my class. (Chia dạng đúng của từ trong ngoặc)
4. Nam/ not/ old/ enough/go out/ alone/last year. (Viết thành câu )
...........................................................................................................................................
III. Look at the pictures and write these group of friends and their favorite activities:
A fax machine A telephone directory
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Văn Tuấn
Dung lượng: 179,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)