Anh 7 unit 10 tu vung
Chia sẻ bởi Lê Thị Mỹ Trinh |
Ngày 11/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: anh 7 unit 10 tu vung thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
UNIT 10: HEALTH AND HYGIENE
A. Personal hygiene
1. health n : sức khỏe
2. healthy adj : khỏe mạnh≠ UN…
3. hygiene n : vệ sinh
4. hygienic adj : hợp vệ sinh
5. person n : một người
6. personal adj : cá nhân
7. hope v : hi vọng
8. both : tất cả
9. nearly adv : gần đến
10. harvest time n : mùa gặt
11. work hard : chăm học/ làm
12. on the farm : ở nông trại
13. receive…from… : nhận ….từ…
14. help – helpful n,adj: giúp, hay giúp đỡ
15. do/ take morning exercises: tập thể dục buổi sáng
16. never adv : không bao giờ
17. hear – heard : nghe
18. take care of : chăm sóc
19. yourself : chính bản thân bạn
20. busy adj : bận rộn
21. remember v : nhớ
22. wash clothes : giặt áo quần
23. iron : ủi
24. own adj : riêng, tư
25. too much + Nuncount : quá nhiều → too much milk
26. candy n : cây kẹo
27. stay up late : thức khuya
28. be bad for : không tốt cho
Ex: Eating too much candy is bad for you.
(Ăn quá nhiều kẹo không tốt cho bạn.)
29. miss v : nhớ, nhỡ
30. soon adv : sớm
31. probably adv : có lẽ
32. forget v : quên
33. comb hair : chải tóc
34. take a shower : tắm
35. thanks for + N/ Ving : cảm ơn về
Ex: Thanks for helping me. (Cảm ơn về việc giúp đỡ tôi.)
36. glad adj : vui mừng
37. at first : trước tiên
38. strange adj : lạ
39. worry about = be worried about: lo về
40. know how to Vinf : biết cách
B. A bad toothache
1. toothache n : bệnh đau răng
2. matter n : vấn đề
3. have an appointment with : có hẹn với
4. scared = be scared of + N/ Ving adj : e sợ
5. hate + N/ Ving : ghét
6. sound n : âm thanh
7. drill n : cái khoan
8. loud adj : lớn tiếng
9. understand v : hiểu
10. fill a cavity : trám lỗ sâu răng
11. kind adj : tốt bụng, tử tế
12. stop + N/ Ving : ngừng
13. hurt – hurt v : đau, tổn thương
14. afterwards : sau đó
15. feel – felt v : cảm thấy
16. fix v : trám
17. You’re welcome : Không có gì
18. wrong adj : sai trái
19. surgery n : phòng phẫu thuật
20. check v : kiểm tra
21. smile at : mỉm cười
22. serious adj : nghiêm trọng
23. finish + N/ Ving : hoàn thành, kết thúc
24. important adj : quan trọng
25. notice v : chú ý
26. explain – explanation v,n : giải thích
27. have to/ has to + Vinf : phải
28. regularly adv : thường xuyên, đều đặn
29. leave – leaf : rời khỏi
30. nervous adj : lo lắng
31. take care of : chăm sóc
32. toothbrush n : bàn chải răng
GRAMMAR:
1. What’s the matter with you? – I’m tired.
= What’s wrong with you? – I’m tired.
2. Why does his tooth hurt? – Because he has a cavity.
A. Personal hygiene
1. health n : sức khỏe
2. healthy adj : khỏe mạnh≠ UN…
3. hygiene n : vệ sinh
4. hygienic adj : hợp vệ sinh
5. person n : một người
6. personal adj : cá nhân
7. hope v : hi vọng
8. both : tất cả
9. nearly adv : gần đến
10. harvest time n : mùa gặt
11. work hard : chăm học/ làm
12. on the farm : ở nông trại
13. receive…from… : nhận ….từ…
14. help – helpful n,adj: giúp, hay giúp đỡ
15. do/ take morning exercises: tập thể dục buổi sáng
16. never adv : không bao giờ
17. hear – heard : nghe
18. take care of : chăm sóc
19. yourself : chính bản thân bạn
20. busy adj : bận rộn
21. remember v : nhớ
22. wash clothes : giặt áo quần
23. iron : ủi
24. own adj : riêng, tư
25. too much + Nuncount : quá nhiều → too much milk
26. candy n : cây kẹo
27. stay up late : thức khuya
28. be bad for : không tốt cho
Ex: Eating too much candy is bad for you.
(Ăn quá nhiều kẹo không tốt cho bạn.)
29. miss v : nhớ, nhỡ
30. soon adv : sớm
31. probably adv : có lẽ
32. forget v : quên
33. comb hair : chải tóc
34. take a shower : tắm
35. thanks for + N/ Ving : cảm ơn về
Ex: Thanks for helping me. (Cảm ơn về việc giúp đỡ tôi.)
36. glad adj : vui mừng
37. at first : trước tiên
38. strange adj : lạ
39. worry about = be worried about: lo về
40. know how to Vinf : biết cách
B. A bad toothache
1. toothache n : bệnh đau răng
2. matter n : vấn đề
3. have an appointment with : có hẹn với
4. scared = be scared of + N/ Ving adj : e sợ
5. hate + N/ Ving : ghét
6. sound n : âm thanh
7. drill n : cái khoan
8. loud adj : lớn tiếng
9. understand v : hiểu
10. fill a cavity : trám lỗ sâu răng
11. kind adj : tốt bụng, tử tế
12. stop + N/ Ving : ngừng
13. hurt – hurt v : đau, tổn thương
14. afterwards : sau đó
15. feel – felt v : cảm thấy
16. fix v : trám
17. You’re welcome : Không có gì
18. wrong adj : sai trái
19. surgery n : phòng phẫu thuật
20. check v : kiểm tra
21. smile at : mỉm cười
22. serious adj : nghiêm trọng
23. finish + N/ Ving : hoàn thành, kết thúc
24. important adj : quan trọng
25. notice v : chú ý
26. explain – explanation v,n : giải thích
27. have to/ has to + Vinf : phải
28. regularly adv : thường xuyên, đều đặn
29. leave – leaf : rời khỏi
30. nervous adj : lo lắng
31. take care of : chăm sóc
32. toothbrush n : bàn chải răng
GRAMMAR:
1. What’s the matter with you? – I’m tired.
= What’s wrong with you? – I’m tired.
2. Why does his tooth hurt? – Because he has a cavity.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mỹ Trinh
Dung lượng: 23,33KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)