Anh 6 ôn tập hk1 (thuy 06-07)

Chia sẻ bởi Hòang Thị Bích Thủy | Ngày 10/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: anh 6 ôn tập hk1 (thuy 06-07) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 6
HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2016-2017
A. THEORY
I. GRAMMAR:
1. Present simple:
FORM
EX:
USAGE

+ To be:
S + am/is/are …
S + am not/is not/are not…
(Are /Is .+ S ….?
(Yes, S +be/ No, S + be not
+ Ordinary verbs:
S + V/ V(s)/ V(es) …
S + don’t/doesn’t + V
Do/does + S + V?
(No, S + don’t/doesn’t
(Yes, S + do/does
I am a student
She is in grade 6
They are rice pddies.
– Is she a student
- Yes, she is.
e) She goes to school everyday.
f) We don’t have lunch at school.
g)-Does she do the housework?
- Yes , she does

( to express a habit or a true event.


2. Present progressive tense ( Hiện tại tiếp diễn) : diễn tả việc đang làm, đang diễn ra
FORM
ADVERBS
EX:

S + am/is/are + V-ing..
S + am/is/are + not + V-ing..
Are /Is .+ S + V-ing...?
( Yes, S +am/is/are
( No, S + am/is/are + not

Now
At the moment
At present
I am having breakfast now.
She is writting a letter at the moment.
They are swimming now.
– Is she swimming now?
- Yes, she is.
f) We aren’t having lunch at school now
h) Nam is playing games at the moment


3 How many …? : có bao nhiêu ?
How many + ………. + are there? Ex: How many books are there?
There is one/ There are two. There are two.

4. Hỏi giờ: - What time is it?

Giờ đúng: (It is + giờ + o’clock.
Giờ lẻ: (It is +giờ + phút .
7:00 ( It’s seven o’clock.
7:20 ( It’s seven twenty.

* notes: a quarter past: quá 15 phút
7:15 ( It’s a quarter past seven.

 a quarter to : kém 15 phút
7:45 ( It’s a quarter to eight.

 half past: quá 30 phút
7:30 ( It’s half past seven.


5. Questios words:
What? : gì, cái gì?
What time ? : mấy giờ ?
Where? : ở đâu?
When ? : ở đâu ?
Who? : ai?
How many?: có bao nhiêu?
How old? : Bao nhiêu tuổi?
Which ? : nào ?, cái nào ?


6. Possessive case: (Name)’s + Noun
Ex: This is Lan. This is her school. ( This is Lan’s school
7. Modal verbs: Should/ Must/ Can + Vo
Should : nên
Must: phải (bắt buộc)
Can : có thể
Ex: You should do your homework every night.
Ex: I must go now
Ex: He can not swim


II. VOCABULARY:
Các khẩu lệnh :
Come in : mời vào good bye! : tạm biệt
Stand up : đứng dậy sit down : ngồi xuống
Open your book : mở sách ra close your book : gấp sách lại
in the country: ở nông thôn ( in the city: ở thành phố
big (a): lớn ( small (a): nhỏ
Số thứ tự: first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th), sixth (6th), seventh (7th), eighth (8th), ninth (9th), tenth (10th)
Hoạt động hàng ngày: get up: thức dậy, get dressed: mặc đồ, brush…teeth: đánh răng, wash … face: rửa mặt, have breakfast: ăn sáng, go to school: đi học
Các môn học: English:Anh, Math: toán, Literature:Văn, history: sử, Geography: địa
Nơi xung quanh nhà:
a yard: cái sân
a rice paddy: cánh đồng lúa
a hotel: khách sạn
a lake: hồ
a river: sông
a park: công viên
trees: cây
flowers: hoa
mountains: núi
a well: giếng
a store: cửa hàng
a restaurant: nhà hàng a bookstore:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hòang Thị Bích Thủy
Dung lượng: 85,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)