Anh 6 kiem tra so 4
Chia sẻ bởi Ngọc Yên |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Anh 6 kiem tra so 4 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Name:………………………………..
TEST 4
Class:………………………………..
Time: 45 minutes
(Học sinh làm bài trực tiếp trên đề này)
I- Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại. (1,0 điểm)
1- A. weather B. season C. tea D. beach
2- A. citadel B. pagoda C. finally D. vacation
3- A. has B. name C. family D. lamp
4- A. kind B. fine C. city D. like
1- ………… 2- ………. 3- ………… 4- ……....
II- Chọn và khoanh tròn từ hay cụm từ đúng nhất ( 2,5 điểm)
It’s often ................. in the summer.
A. cool B. cold C. hot D. warm
What weather does ................. like? – She likes cool weather.
A. I B. she C. you D. they
When it’s hot, Nam ................. swimming. A. go B. going C. to go D. goes
He ................. goes fishing in the winter because it’s too cold.
A. never B. often C. sometimes D. always
................. are you going to do this summer vacation?
A. What B. When C. How D. Where
III- Chia hình thức đúng của các động từ trong ngoặc. (2, 5 điểm)
1- Let’s …………….( go) camping. – That’s a good idea. ……………………….
2- We ……………….. (not watch) television at the moment. .…………………….
3- Lan …………. (listen) to music every day. .…………………….
4- What about ……………. ( play) soccer? – I’m sorry. I can’t. .…………………….
5- My mother always…………….. (go) to work by bike. .…………………….
IV- Sắp xếp các từ lộn xộn để tạo thành câu hoàn chỉnh. ( 2,0 điểm)
1- don’t / Why / go / we / to / Huong pagoda?
(……………………………………………………………………………….?
2- How often / go / do / swimming / you ?
(………………………………………………………………………………..?
3- the weather /in / the spring / What / like / is ?
(………………………………………………………………………………..?
4- Tung / often plays / badminton / his free time/ in.
(………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
V- Đặt các trạng từ thường diễn trong ngoặc vào đúng vị trí trong câu. (2,0 điểm)
1. I go to the movies with my mother. ( sometimes )
(………………………………………………………………………………………………
2. She is a good student. ( always )
(……………………………………………………………………………………………
Name:………………………………..
TEST 4
Class:………………………………..
Time: 45 minutes
(Học sinh làm bài trực tiếp trên đề này)
I- Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại. (1,0 điểm)
1- A. lips
B. swim
C. twice
D. picnic
2- A. do
B. overnight
C. go
D. moment
3- A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead
4- A. farm
B. park
C. car
D. warm
1- ………… 2- ………. 3- ………… 4- ……....
II- Chọn và khoanh tròn từ hay cụm từ đúng nhất ( 2,5 điểm)
1- Vui ................. bring some food.
A. is going to B. is C. going D. goes
2- .................go camping! – That’s a good idea.
A. What B. Why C. Let’s D. How
3- Nam often ………….. fishing on the weekend.
A. go B. goes C. is going D. going
4- What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
5- How does Ba want to travel? – …………. bus.
A. in B. for C. to D. by
III- Chia hình thức đúng của các động từ trong ngoặc. (2, 5 điểm)
1- She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning. ……………………
2- They (read) ……….the book at the moment. ……………………
3- How often she (play) …………. badminton? .……………………
4- What about ( go ) …………………to the movies? ……………………
5- I ( visit ) ………my
TEST 4
Class:………………………………..
Time: 45 minutes
(Học sinh làm bài trực tiếp trên đề này)
I- Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại. (1,0 điểm)
1- A. weather B. season C. tea D. beach
2- A. citadel B. pagoda C. finally D. vacation
3- A. has B. name C. family D. lamp
4- A. kind B. fine C. city D. like
1- ………… 2- ………. 3- ………… 4- ……....
II- Chọn và khoanh tròn từ hay cụm từ đúng nhất ( 2,5 điểm)
It’s often ................. in the summer.
A. cool B. cold C. hot D. warm
What weather does ................. like? – She likes cool weather.
A. I B. she C. you D. they
When it’s hot, Nam ................. swimming. A. go B. going C. to go D. goes
He ................. goes fishing in the winter because it’s too cold.
A. never B. often C. sometimes D. always
................. are you going to do this summer vacation?
A. What B. When C. How D. Where
III- Chia hình thức đúng của các động từ trong ngoặc. (2, 5 điểm)
1- Let’s …………….( go) camping. – That’s a good idea. ……………………….
2- We ……………….. (not watch) television at the moment. .…………………….
3- Lan …………. (listen) to music every day. .…………………….
4- What about ……………. ( play) soccer? – I’m sorry. I can’t. .…………………….
5- My mother always…………….. (go) to work by bike. .…………………….
IV- Sắp xếp các từ lộn xộn để tạo thành câu hoàn chỉnh. ( 2,0 điểm)
1- don’t / Why / go / we / to / Huong pagoda?
(……………………………………………………………………………….?
2- How often / go / do / swimming / you ?
(………………………………………………………………………………..?
3- the weather /in / the spring / What / like / is ?
(………………………………………………………………………………..?
4- Tung / often plays / badminton / his free time/ in.
(………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
V- Đặt các trạng từ thường diễn trong ngoặc vào đúng vị trí trong câu. (2,0 điểm)
1. I go to the movies with my mother. ( sometimes )
(………………………………………………………………………………………………
2. She is a good student. ( always )
(……………………………………………………………………………………………
Name:………………………………..
TEST 4
Class:………………………………..
Time: 45 minutes
(Học sinh làm bài trực tiếp trên đề này)
I- Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại. (1,0 điểm)
1- A. lips
B. swim
C. twice
D. picnic
2- A. do
B. overnight
C. go
D. moment
3- A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead
4- A. farm
B. park
C. car
D. warm
1- ………… 2- ………. 3- ………… 4- ……....
II- Chọn và khoanh tròn từ hay cụm từ đúng nhất ( 2,5 điểm)
1- Vui ................. bring some food.
A. is going to B. is C. going D. goes
2- .................go camping! – That’s a good idea.
A. What B. Why C. Let’s D. How
3- Nam often ………….. fishing on the weekend.
A. go B. goes C. is going D. going
4- What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
5- How does Ba want to travel? – …………. bus.
A. in B. for C. to D. by
III- Chia hình thức đúng của các động từ trong ngoặc. (2, 5 điểm)
1- She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning. ……………………
2- They (read) ……….the book at the moment. ……………………
3- How often she (play) …………. badminton? .……………………
4- What about ( go ) …………………to the movies? ……………………
5- I ( visit ) ………my
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)