Anh 6 Đề thi HK I số 9
Chia sẻ bởi Mai Đức Tâm |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Anh 6 Đề thi HK I số 9 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG TRÀ
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TIẾNG ANH 6. Thời gian làm bài:45 phút
Họ, tên thí sinh:.................................................................................
Lớp ......................... trường THCS ...................................................
Đề số 1
I. Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu: (3 đ)
Câu 1: . ………….. school is very big.
A. It B. This’s C. There D. That
Câu 2: He listens ………………….. music
A. from B. for C. to D. of
Câu 3: Mrs Nga travels to work………………plane.
A. by B. on C. in D. at
Câu 4: ………………do you spell your name, Peter?
A. Who B. Where C. How D. What
Câu 5: My father is a doctor. He works in a ………………….
A. school B. factory C. hospital D. museum
Câu 6: They often play tennis ……………. Sunday mornings.
A. in B. at C. on D. To
Câu 7: ……………….grade are you in?
A. Which B. Where C. How many D. What
Câu 8: We live ……………………….. a house.
A. in B. at C. of D. on
Câu 9: …………….does she do? - She’s a nurse.
A. Where B. What C. How D. When
Câu 10: He …………………….. his face.
A. washs B. washes C. does wash D. does.
Câu 11: There is a well…………………………his house.
A. behind B. To the left C. next D. in front
Câu 12: How many people ………………… your family have?
A. does B. is there C. are there D. do
II. Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng: (2 đ)
1. Hoa (get)………………….............. up at 5 o’clock everyday.
2. There (be)…………………............ four people in my family.
3. What time (Ba/ brush)…………..................………his teeth?
4. My sister (have)……………………........ lunch at 12 o’clock.
III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời cột B: (2đ)
A B
1. What’s that? A. She is eleven
2. Where do you live? B. I live on Nguyen Hue Street
3. How old is Lan? C. I go to school at 6.20
4. What time do you go to school? D. It’s a pen
1 +…………... 2 +………….. 3 +…………… 4 +…………...
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: (1đ)
1. are / playing /games / video / they
...............…………………………………………………………………………
2. many / how / there / students / in /class / are / your?
............…………………………………………………………………………
V. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi (2 đ)
Hoang is a student. He is eleven years old. He lives in the country. He gets up at 5 o’clock. He has breakfast at half past six. Then he goes to school by bike. His school is beautiful and near his house. There is a lake in front of the school and there are many flowers behind it.
1. Where does Hoang live?
.............……………………………………………………………………………
2. How does he go to school?
......………………………………………….......…………………………………
3. Is there a lake in front of the school?
......………………………………………….......…………………………………
4. What are there behind it?
.............……………………………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC -ĐT
HƯƠNG TRÀ
-----------------
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: Tiếng Anh 6
–––––––––––––––––––
I. 3 điểm.
* Đề số 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phương án đúng
D
C
A
C
C
C
A
A
B
B
A
C
II. 2 điểm
1. gets 2. are 3. does Ba brush 4. has
III. 2 điểm
1+D 2+B 3+A 4+C
IV. 1 điểm
1. They are playing video games.
2. How many students are there in your class?
V. 2 điểm
1. He lives in the country.
2. He goes to school by bike
3. Yes,
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TIẾNG ANH 6. Thời gian làm bài:45 phút
Họ, tên thí sinh:.................................................................................
Lớp ......................... trường THCS ...................................................
Đề số 1
I. Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu: (3 đ)
Câu 1: . ………….. school is very big.
A. It B. This’s C. There D. That
Câu 2: He listens ………………….. music
A. from B. for C. to D. of
Câu 3: Mrs Nga travels to work………………plane.
A. by B. on C. in D. at
Câu 4: ………………do you spell your name, Peter?
A. Who B. Where C. How D. What
Câu 5: My father is a doctor. He works in a ………………….
A. school B. factory C. hospital D. museum
Câu 6: They often play tennis ……………. Sunday mornings.
A. in B. at C. on D. To
Câu 7: ……………….grade are you in?
A. Which B. Where C. How many D. What
Câu 8: We live ……………………….. a house.
A. in B. at C. of D. on
Câu 9: …………….does she do? - She’s a nurse.
A. Where B. What C. How D. When
Câu 10: He …………………….. his face.
A. washs B. washes C. does wash D. does.
Câu 11: There is a well…………………………his house.
A. behind B. To the left C. next D. in front
Câu 12: How many people ………………… your family have?
A. does B. is there C. are there D. do
II. Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng: (2 đ)
1. Hoa (get)………………….............. up at 5 o’clock everyday.
2. There (be)…………………............ four people in my family.
3. What time (Ba/ brush)…………..................………his teeth?
4. My sister (have)……………………........ lunch at 12 o’clock.
III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời cột B: (2đ)
A B
1. What’s that? A. She is eleven
2. Where do you live? B. I live on Nguyen Hue Street
3. How old is Lan? C. I go to school at 6.20
4. What time do you go to school? D. It’s a pen
1 +…………... 2 +………….. 3 +…………… 4 +…………...
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: (1đ)
1. are / playing /games / video / they
...............…………………………………………………………………………
2. many / how / there / students / in /class / are / your?
............…………………………………………………………………………
V. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi (2 đ)
Hoang is a student. He is eleven years old. He lives in the country. He gets up at 5 o’clock. He has breakfast at half past six. Then he goes to school by bike. His school is beautiful and near his house. There is a lake in front of the school and there are many flowers behind it.
1. Where does Hoang live?
.............……………………………………………………………………………
2. How does he go to school?
......………………………………………….......…………………………………
3. Is there a lake in front of the school?
......………………………………………….......…………………………………
4. What are there behind it?
.............……………………………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC -ĐT
HƯƠNG TRÀ
-----------------
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: Tiếng Anh 6
–––––––––––––––––––
I. 3 điểm.
* Đề số 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phương án đúng
D
C
A
C
C
C
A
A
B
B
A
C
II. 2 điểm
1. gets 2. are 3. does Ba brush 4. has
III. 2 điểm
1+D 2+B 3+A 4+C
IV. 1 điểm
1. They are playing video games.
2. How many students are there in your class?
V. 2 điểm
1. He lives in the country.
2. He goes to school by bike
3. Yes,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Đức Tâm
Dung lượng: 75,96KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rtf
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)