Anh 6 Đề thi HK I số 10
Chia sẻ bởi Mai Đức Tâm |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Anh 6 Đề thi HK I số 10 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2010-2011)
MÔN TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên ………………………………………….. SBD … ………Lớp ……
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Chọn phương án thích hợp bằng cách ghi các chữ cái A, B, C hoặc D vào ô tương ứng.
Ví dụ, nếu ở câu 2 chọn phương án B thì ở cột 2 ghi B.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn phương án
Câu 1: ………….does she go to school?
A. Who B. How C. What D. Which
Câu 2: They are………..workers.
A. an B. not C. a D. no
Câu 3: He……….breakfast at 6.30.
A. get B. has C. gets D. have
Câu 4: I am listening………….music.
A. in B. at C. for D. to
Câu 5: Twenty – nine (20 – 9) =…………
A. eight B. twelve C. ten D. eleven
Câu 6: ________ does your father work ? – In a factory
A. Where B. What C. Which D. How
Câu 7: I ……….. Long.
A. are B. is C. am D. do
Câu 8: . ……………………? I am fine.
A. How you are B. How are you C. How old are you D. How old you are
Câu 9: I am Lan. This is……….brother.
A. I B. he C. she D. my
Câu 10: Câu có nghĩa tương đương với ‘It’s eight twenty’ là:
A. It’s eight to twenty B. It’s twenty to eight
C. It’s twenty past eight D. It eight past twenty
Câu 11: Are those your books ? Yes…………are.
A. it B. you C. we D. they
Câu 12: . ………your father a doctor ?
A. Has B. Is C. Does D. Do
Câu 13: Từ trái nghĩa với ‘start’ là:
A. end B. stand C. get D. open
Câu 14: Tìm một từ không cùng nhóm với 3 từ kia.
A. pencil B. eraser C. window D. ruler
Câu 15: Is she your friend? - Yes, she is …………….friend
A. her B. his C. my D. me
Câu 16: He…………his teeth.
A. brushes B. washes C. brush D. wash
Câu 17: What is he doing? - He ………….a book.
A. is reading B. is read C. reads D. are reading
Câu 18: A doctor works in a ……………..
A. hospital B. factory C. hotel D. museum
Câu 19: My parents go to work _________ motorbike
A. with B. to C. of D. by
Câu 20: The house is …………..to the lake
A. opposite B. near C. next D. between
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (2điểm). Sắp xếp các từ dưới đây thành câu đúng :
1. school/ after/ do/ what/ you/ do? (…………………………………………………………………… ……… …
2. she/ her/ driving/ is/ car.
(…………………………………………………………………… ……… …
3. beautiful/ house/ is/ a/ it.
(…………………………………………………………………… ……… …
4. Saturday/ not/ we/ on/ do/ go/ school/ to. (…………………………………………………………………… ……… …
Câu 22 (2điểm). Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn sau :
Hi, I’m LAN. I’m twelve. I live on Tran Phu street . There are four people in my family. My father works in a factory. My mother is a nurse. My school’s name is HONG HA. It’s near a park. There are forty teachers in my school. I go to school every day by bus.
Questions:
1. How many people are there in LAN’s family?
………………………………………………………………… ……… ………
2. Is LAN’s mother a nurse?
………………………………………………………………. ……… … ………
3
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2010-2011)
MÔN TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên ………………………………………….. SBD … ………Lớp ……
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Chọn phương án thích hợp bằng cách ghi các chữ cái A, B, C hoặc D vào ô tương ứng.
Ví dụ, nếu ở câu 2 chọn phương án B thì ở cột 2 ghi B.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn phương án
Câu 1: ………….does she go to school?
A. Who B. How C. What D. Which
Câu 2: They are………..workers.
A. an B. not C. a D. no
Câu 3: He……….breakfast at 6.30.
A. get B. has C. gets D. have
Câu 4: I am listening………….music.
A. in B. at C. for D. to
Câu 5: Twenty – nine (20 – 9) =…………
A. eight B. twelve C. ten D. eleven
Câu 6: ________ does your father work ? – In a factory
A. Where B. What C. Which D. How
Câu 7: I ……….. Long.
A. are B. is C. am D. do
Câu 8: . ……………………? I am fine.
A. How you are B. How are you C. How old are you D. How old you are
Câu 9: I am Lan. This is……….brother.
A. I B. he C. she D. my
Câu 10: Câu có nghĩa tương đương với ‘It’s eight twenty’ là:
A. It’s eight to twenty B. It’s twenty to eight
C. It’s twenty past eight D. It eight past twenty
Câu 11: Are those your books ? Yes…………are.
A. it B. you C. we D. they
Câu 12: . ………your father a doctor ?
A. Has B. Is C. Does D. Do
Câu 13: Từ trái nghĩa với ‘start’ là:
A. end B. stand C. get D. open
Câu 14: Tìm một từ không cùng nhóm với 3 từ kia.
A. pencil B. eraser C. window D. ruler
Câu 15: Is she your friend? - Yes, she is …………….friend
A. her B. his C. my D. me
Câu 16: He…………his teeth.
A. brushes B. washes C. brush D. wash
Câu 17: What is he doing? - He ………….a book.
A. is reading B. is read C. reads D. are reading
Câu 18: A doctor works in a ……………..
A. hospital B. factory C. hotel D. museum
Câu 19: My parents go to work _________ motorbike
A. with B. to C. of D. by
Câu 20: The house is …………..to the lake
A. opposite B. near C. next D. between
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (2điểm). Sắp xếp các từ dưới đây thành câu đúng :
1. school/ after/ do/ what/ you/ do? (…………………………………………………………………… ……… …
2. she/ her/ driving/ is/ car.
(…………………………………………………………………… ……… …
3. beautiful/ house/ is/ a/ it.
(…………………………………………………………………… ……… …
4. Saturday/ not/ we/ on/ do/ go/ school/ to. (…………………………………………………………………… ……… …
Câu 22 (2điểm). Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn sau :
Hi, I’m LAN. I’m twelve. I live on Tran Phu street . There are four people in my family. My father works in a factory. My mother is a nurse. My school’s name is HONG HA. It’s near a park. There are forty teachers in my school. I go to school every day by bus.
Questions:
1. How many people are there in LAN’s family?
………………………………………………………………… ……… ………
2. Is LAN’s mother a nurse?
………………………………………………………………. ……… … ………
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Đức Tâm
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)