ANH 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân Anh |
Ngày 11/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Date of planning: 27/10/2008
Date of teaching: 6A:28/10/2008
6B: 28/10/2008
Period: 30 Unit 5: Things I Do
Lesson five: C. Classes (C1)
I. Aim of this lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học, hs sẽ có khả năng:
+ Nói tên một số môn học.
+ Sử dụng được Have và Don`t have để nói về thời khoá biểu.
II. Language content:
- Vocab: Math, history, literature, geography, English, timetable.
- Structure: We have math.
We have literature.
III. Teaching aids: Text book, postcard.
IV. Teaching methods: Phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác.
V. Procedures.
Teacher`s activities
time
students’ activities
1. Warm up
- Gọi 2 hs lên bảng kể về giờ giấc các hoạt động thường ngày của em.
- Viết lên bảng các giờ sau: 7.00, 7.42, 7.50, 8.35, 8.00
- Gọi từng cặp hs lên hỏi đáp các giờ trên.
2. Pre-teach
- Yêu cầu hs viết lên bảng thời khoá biểu.
- Hỏi hs: what is this?
- Viết lên bảng: đọc mẫu và yêu cầu hs đọc theo
- Gọi 1 vài hs đọc lại
- Chỉ vào thời khoá biểu ngày thứ 2 là tiết của môn gì?
- Viết lên bảng và yêu cầu hs đọc theo
- Giới thiệu tiếp các từ.
- Cho hs chơi trò "Ordering vocabulary"
- Yêu cầu hs nghe và sắp xếp theo trình tự
- GV đọc: first we have Literature. Then we have geography. At eight forty we have English and then we have math. At ten fifteen we have history. This is our timetable on Monday.
- Gọi 1 vài hs đọc tên các môn học nghe được theo thứ tự.
- Yêu cầu hs tìm trong bài khoá mục C1 câu hỏi bắt đầu bằng Wh- có động từ “to have”.
- Viết lên bảng và giới thiệu thêm cách hỏi thời gian môn học.
- Gọi 1 vài hs hỏi đáp về thời khoá biểu hôm nay.
3. While-teach
- Viết một số từ gợi ý, yêu cầu hs hội thoại theo cặp hỏi đáp về thời gian của các môn học theo gợi ý.
Gợi ý:
English/7.00
Literature/8.40
Math/7.50
History/9.30
Geography/10.20
4. Post-teach
- Yêu cầu hs hoàn thành đoạn hội thoại theo gợi ý.
A: What …. today?
B: We … history.
A: What time … it start?
B: It … at 7.50
A: Do we … literature … 8.40
B: No, we … English.
A: What time … finish?
B: It … at 9.15.
A: Do we … math?
B: Yes, … 10.15.
5. Consolidation - Homework
a) Consolidation
Nhắc lại cấu trúc vừa học
b) Homework
Yêu cầu hs đặt 5 câu với mỗi từ chỉ môn học.
5’
15’
15’
5’
5’
P1: What time is it?
P2: It`s seven o`clock.
P1: What time do you go to school?
P2: I go to school at 7.10
Thứ 2 3 4 5 6
Môn
Toán Văn
Sử Anh
Văn Địa
Anh Toán
Văn Sử
A timetable: thời khoá biểu
Math: môn toán
Litereture: môn văn
History: môn lịch
Date of teaching: 6A:28/10/2008
6B: 28/10/2008
Period: 30 Unit 5: Things I Do
Lesson five: C. Classes (C1)
I. Aim of this lesson
- Sau khi hoàn thành tiết học, hs sẽ có khả năng:
+ Nói tên một số môn học.
+ Sử dụng được Have và Don`t have để nói về thời khoá biểu.
II. Language content:
- Vocab: Math, history, literature, geography, English, timetable.
- Structure: We have math.
We have literature.
III. Teaching aids: Text book, postcard.
IV. Teaching methods: Phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác.
V. Procedures.
Teacher`s activities
time
students’ activities
1. Warm up
- Gọi 2 hs lên bảng kể về giờ giấc các hoạt động thường ngày của em.
- Viết lên bảng các giờ sau: 7.00, 7.42, 7.50, 8.35, 8.00
- Gọi từng cặp hs lên hỏi đáp các giờ trên.
2. Pre-teach
- Yêu cầu hs viết lên bảng thời khoá biểu.
- Hỏi hs: what is this?
- Viết lên bảng: đọc mẫu và yêu cầu hs đọc theo
- Gọi 1 vài hs đọc lại
- Chỉ vào thời khoá biểu ngày thứ 2 là tiết của môn gì?
- Viết lên bảng và yêu cầu hs đọc theo
- Giới thiệu tiếp các từ.
- Cho hs chơi trò "Ordering vocabulary"
- Yêu cầu hs nghe và sắp xếp theo trình tự
- GV đọc: first we have Literature. Then we have geography. At eight forty we have English and then we have math. At ten fifteen we have history. This is our timetable on Monday.
- Gọi 1 vài hs đọc tên các môn học nghe được theo thứ tự.
- Yêu cầu hs tìm trong bài khoá mục C1 câu hỏi bắt đầu bằng Wh- có động từ “to have”.
- Viết lên bảng và giới thiệu thêm cách hỏi thời gian môn học.
- Gọi 1 vài hs hỏi đáp về thời khoá biểu hôm nay.
3. While-teach
- Viết một số từ gợi ý, yêu cầu hs hội thoại theo cặp hỏi đáp về thời gian của các môn học theo gợi ý.
Gợi ý:
English/7.00
Literature/8.40
Math/7.50
History/9.30
Geography/10.20
4. Post-teach
- Yêu cầu hs hoàn thành đoạn hội thoại theo gợi ý.
A: What …. today?
B: We … history.
A: What time … it start?
B: It … at 7.50
A: Do we … literature … 8.40
B: No, we … English.
A: What time … finish?
B: It … at 9.15.
A: Do we … math?
B: Yes, … 10.15.
5. Consolidation - Homework
a) Consolidation
Nhắc lại cấu trúc vừa học
b) Homework
Yêu cầu hs đặt 5 câu với mỗi từ chỉ môn học.
5’
15’
15’
5’
5’
P1: What time is it?
P2: It`s seven o`clock.
P1: What time do you go to school?
P2: I go to school at 7.10
Thứ 2 3 4 5 6
Môn
Toán Văn
Sử Anh
Văn Địa
Anh Toán
Văn Sử
A timetable: thời khoá biểu
Math: môn toán
Litereture: môn văn
History: môn lịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân Anh
Dung lượng: 521,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)