Anh 6

Chia sẻ bởi Phạm Văn Sơn | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Written test

I.Choose the best answer:(1’)
Are there ………….. stores on your street?
a . a b. an c. any d. the
My sister and I ………….. TV in the living – room now.
a. am watching b. are watching
c. is watching d. watching
3. ………… do you go to school? - I walk.
a. How b. By what c. How many d. What
4. Does Nga play volleyball? – No, ………
a. she not play b. she don’t c. she isn’t d. she doesn’t
5. How many floors …………. In your school?
a. there are b. there has c. are there d. have there
II. Put the verbs in brackets into the correct tense:(2,5’)
We ……………………( play ) soccer in the yard now.
How your children ……………………. ( go ) to school every day?
Tuan and his brother …………………….. ( not watch ) TV at the moment. They ………… ( be) asleep.
My father always ……………… ( come ) home late . He ………….
( finish) work at 5 o’ clock.
You ( play) ………………………………soccer in the yard next Sunday?
- No, I’m not. I ( visit) ………………………………my grandfather.
III.Read the passag .Then answer the questions:(1,5)
Mr . Bruce is 45 years old . He lives in france , but he works in England . Every Monday he leaves home at 5. 30 in the morning and drives 102 kms to his school . He teaches french from 9.00 to 11.00 in the morning . and then he leaves school . He stays in Maidstone and only comes home on Friday every week.
Questions:
How old is Mr. Bruce?
…………………………………………………………………………………..
Where does he work?
…………………………………………………………………………………..
What time does he leave home to work on Monday ?
…………………………………………………………………………………..
How does he travel to his school ?
…………………………………………………………………………………..
What does he teach?
………………………………………………………………………………….
IV. Arrange in order to have complete sentences:(2’)
children / for / bus / a / the / waiting / bus / at / stop / are.
………………………………………………………………………………….
Students / the / in/ classroom / are / their
…………………………………………………………………………………..
your/ many / there / how / school / are / teachers / in?
………………………………………………………………………………….
What / doing / are / you / moment / at / the ?
…………………………………………………………………………………..
V. Translate these sentences into Enlish: (2,5)
1. Khi thời tiết lạnh tôi thường ở nhà.
……………………………………………………………………………………
2.Bao lâu bạn đi chơi một lần? - Mỗi tháng một lần.
…………………………………………………………………………………..
Bạn đang đi đâu vậy ? Mình đến nhà bà mình . Mình sẽ ở với bà vào dịp nghỉ hè này.
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
4.Tôi thich đi bộ vào buổi sáng bởi vì nó rất tốt cho sức khoẻ của tôi.
………………………………………………………………………………….
5.Trung thích thời tiết mát mẻ bởi vì bạn ấy có thể đi bộ hoặc chơi thể thao.
............................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Sơn
Dung lượng: 5,75KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)