Anh 6 1 tiết số 1
Chia sẻ bởi Dương Văn Tuấn |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Anh 6 1 tiết số 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
Lớp 6/
Họ và tên:......................................
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: TIẾNG ANH Bài số 1
Năm học:2011-2012 Đề A
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo:
I.Hãy lắng nghe cẩn thận rồi điền vào mỗi chỗ trống một từ:(2.0đ)
Mr Hung : Good morning, Chau.
Chau : ……………………..(1)…Mr.Hung
Mr Hung : Please sit ……………….(2)
Chau : ……………………(3)… you
Mr Hung : How ………………….(4)… are you?
Chau : I’m ……………………(5)… years old.
Mr Hung : …………………(6)… do you live?
Chau :I live ………………(7)… Tran Phu Street..
Mr Hung : Is this ………………(8)…school?
Chau :Yes, This is my school
II.Hãy đọc kỹ đoạn văn trên rồi làm bài tập bên dưới:(1.5đ)
This is Hoa’s family. They are in their living room. There are five people in her family. Her father is forty-eight years old. He is an engineer. Her mother is forty- three. She is a doctor. Her brother is eighteen. He is a student. Her sister is ten. Hoa is twelve. They are students. They live in a house in Ho Chi Minh City.
A)Viết T cho mỗi câu đúng và F cho mỗi câu sai:(0.5đ)
a. There are four people in Hoa’s family. ............
b. Her father is forty-eight years old. ............
B)1.Trả lời các câu hỏi sau: (0,5đ)
- Where do they live?
...................................................................................................
2. Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau: (0,5đ)
- He is an engineer.
.........................................................................................................
III.Làm theo hướng dẫn trong ngoặc:(2.0đ)
1.sister / are / students / this / these / is / and / her / my.( Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
.............................................................................................................
2.My teachers ……… in Ho Chi MinhCity. (Điền một từ thích hợp vào chỗ trống )
................................................................................................................
3. That is my pen. (Chuyển sang hình thức số nhiều)
.......................................................................................................................
4.That is a desk. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
.........................................................................................................................
5. His sister and I (be) …………students. (Sử dụng hình thức đúng của động từ “tobe”)
6.There are two couch in my living room (Tìm và sửa sai)
..........................................................................................................................
IV. Chọn phương án đúng nhất: (2.0 đ)
1. This is my sister. ……………….name is Lien.
A. I B. She C. Her
2. ………… you students?
A. am B. is C. are
3. How many………….are there?
A. people B. student C. book
4. Is …………your pen? - No, That is my pen.
A. That B. This C. these
5. ……………..does your mother do? – She’s a nurse
A. How B. What C. Who
6. Those are …………………..
A. bookshelves B. bookshelf C. shelf
7. Tìm từ có dấu trọng âm khác.
A. teacher B. engineer C. doctor
8. Tìm từ có cách phát âm khác:
A.open B. stereo C. brother
V. Hoàn thành đoạn hội thoại sau:(1,5đ)
- How old are you?.
- I’m fine,thanks
- No, I’m not eleven.
- Good afternoon, Ba.
- What do you do , Mai Anh?.
- Goodbye,
Lan : ……………………………………………….
Ba: Hi, Lan. How are you?
Lan: ………………………………................Ba, This is Mai Anh.
Ba: Hello, Mai Anh. ……………………………..
Mai Anh: I’m a student. Are you a student?
Ba : Yes, I am. …………………………………….
Mai Anh: I’m eleven years old. Are you eleven?
Ba : …………………………………………… I’m twelve years old.
Mai Anh& Lan: ………………… Ba
Ba: Goodbye.
VI. Chọn câu thích hợp cho từng bức tranh sau:(1đ)
That is my teacher. c. That is my house
She is a student. d. He is a teacher
.. .. ... 1........................... 2…………….. 3………………… 4……………
...........................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)