AN TOAN GIAO THÔNG 2015-2016
Chia sẻ bởi Phan Thị Ngọc Hiếu |
Ngày 11/10/2018 |
101
Chia sẻ tài liệu: AN TOAN GIAO THÔNG 2015-2016 thuộc Kĩ thuật 4
Nội dung tài liệu:
22/10/2015
An toàn giao thông
Trường Tiểu học Đồng Kho 1
BAN CỐ VẤN CHƯƠNG TRÌNH
Trưởng ban: Thầy Cao Thống Súy
Phó ban: Cô Nguyễn Thị Mai
Ủy viên: Thầy Nguyễn Hồng Thống Nhất
Cô Phan Thị Ngọc Hiếu
Ban Giám sát: Cô Nguyễn Thị Mai - Giám sát chung
Thành viên: Cô Trần Thị An - Giám sát lớp 5A
Cô Nguyễn Thị Ánh Tuyết - Giám sát lớp 5B
Cô Nguyễn Thị Mai Trang - Giám sát lớp 4A
Cô Trần Thị Khuyên - Giám sát lớp 4B
Cô Lê Thị Ngọc Hạnh - Giám sát lớp 4C
Dẫn chương trình: Thầy Nguyễn Hồng Thống Nhất
Thư kí: Cô Hà Thị Hậu – Tổng hợp
THỂ LỆ CUỘC THI
Hình thức: Dạng như trò chơi “Rung chuông vàng đài truyền hình Việt Nam”
Có tổng số 37 câu hỏi thuộc lĩnh vực kiến thức về an toàn giao thông.
Thí sinh tham dự sẽ ghi câu trả lời vào bảng con, thời gian suy nghĩ và ghi câu trả lời là 10 giây. Sau mỗi câu câu hỏi nếu thí sinh trả lời sai sẽ phải dừng cuộc chơi và rời khỏi sân thi đấu.
Trò chơi cứ tiếp tục như trên cho đến khi còn 1 em duy nhất .
Thầy cô cứu trợ học sinh trong trường hợp khi thí sinh dự thi bị loại ra khỏi cuộc chơi với số nhiều.
Thí sinh nào không trung thực sẽ bị loại vòng chơi, và tập thể lớp đó không được xếp loại.
Căn cứ vào số điểm của mỗi thí sinh, Ban tổ chức sẽ trao 5 giải cá nhân (01 giải Nhất, 01 giải Nhì, 01 giải Ba, 02 giải Khuyến khích) và 4 giải tập thể (01 giải Nhất, 01 giải Nhì, 01 giải Ba, 01 giải khuyến khích) . Ban tổ chức
1
2
3
4
11
10
9
8
7
13
14
15
16
17
18
Bảng câu hỏi
5
12
19
20
25
24
23
22
6
21
30
29
28
27
26
31
35
34
33
32
36
37
Câu 1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Đứng lại
Đi tiếp
Không làm gì cả.
Câu 2
Biển báo hiệu tạm thời.
Biển báo hiệu cố định.
Không chấp hành biển nào cả.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Câu 3
Loại cố định.
Loại di động.
Cả hai loại trên.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Câu 4
Đi hàng hai hàng ba trên đường
Đi ra giữa lòng lề đường
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Đùa giỡn nhau trên đường
Cả 3 ý trên đều đúng
An toàn giao thông
Câu 5
Người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham gia giao thông đường bộ;
Người đi bộ trên đường bộ;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Cả hai thành phần nêu trên.
Câu 6
Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông;
Cảnh sát giao thông, người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Cả hai thành phần trên.
Câu 7
Đi bên phải theo chiều đi của mình;
Đi đúng phần đường quy định
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Tất cả các ý trên.
Câu 8
Được phép;
Tùy trường hợp;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Tuyệt đối không.
Câu 9
Khi đi trên các tuyến đường giao thông trong thành phố, thị xã;
Khi đi trên các tuyến đường quốc lộ;
Khi tham gia giao thông.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Câu 10
Hình tròn nền trắng, viền đỏ
Hình tam giác, nền vàng, viền đỏ.
Hình tròn, nền xanh.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Câu 11
16 tuổi
18 tuổi
20 tuổi
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Câu 12
Hình tròn, nền màu xanh.
Hình tam giác, nền vàng, viền đỏ.
Hình tròn, nền trắng, viền đỏ.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Câu 13
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
A
B
C
An toàn giao thông
Câu 14
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
A
B
C
An toàn giao thông
Câu 15
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 16
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 17
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 18
Chỉ có công an giao thông.
Chỉ có giáo viên.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Chỉ có cán bộ xã, huyện.
Tất cả mọi người.
An toàn giao thông
Câu 19
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 20
2 mét;
3 mét.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
2,5 mét;
Câu 21
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
D
Không có biển nào.
An toàn giao thông
Câu 22
Biển báo cấm
Biển báo chỉ dẫn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Biển báo nguy hiểm
Biển báo hiệu lệnh
An toàn giao thông
Câu 23
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
An toàn giao thông
Câu 24
Cảnh sát giao thông;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Người tham gia giao thông;
An toàn giao thông
Tất cả mọi người.
Câu 25
Chở 2 người lớn kể cả người lái xe
Chỉ người lái xe đội mũ bảo hiểm
Chở 2 người lớn và 1 em nhỏ dưới 7 tuổi
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào vi phạm luật giao thông khi tham gia giao thông bằng xe gắn máy ?
An toàn giao thông
Câu 26
Bảo vệ hiện trường;
Báo tin ngay cho cơ quan công an, y tế hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Giúp đỡ, cứu chữa kịp thời người bị nạn;
Tất cả các nghĩa vụ trên.
An toàn giao thông
Câu 27
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 28
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 29
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
D
Câu B và C
An toàn giao thông
Câu 30
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Công an xã
Công an giao thông
Tất cả mọi người
An toàn giao thông
Câu 31
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 32
Tín hiệu đèn, biển báo.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Người điều khiển
An toàn giao thông
Câu 33
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
D
Cả 3 ý đều đúng.
An toàn giao thông
Câu 34
Rẽ trái
Đi thẳng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rẽ phải
An toàn giao thông
Câu 35
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
Biển báo nào cấm đi ngược chiều?
An toàn giao thông
Câu 36
Có tàu hoả sắp chạy qua.
Trong mọi trường hợp.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Có xe đi ngược chiều trên cầu hẹp.
An toàn giao thông
Câu 37
“Văn hóa giao thông”
“Siết chặt quản lý kinh doanh vận tải và kiểm soát tải trọng phương tiện”.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
“Phòng, chống uống rượu, bia đối với người điều khiển phương tiện giao thông”
An toàn giao thông
An toàn giao thông
Trường Tiểu học Đồng Kho 1
BAN CỐ VẤN CHƯƠNG TRÌNH
Trưởng ban: Thầy Cao Thống Súy
Phó ban: Cô Nguyễn Thị Mai
Ủy viên: Thầy Nguyễn Hồng Thống Nhất
Cô Phan Thị Ngọc Hiếu
Ban Giám sát: Cô Nguyễn Thị Mai - Giám sát chung
Thành viên: Cô Trần Thị An - Giám sát lớp 5A
Cô Nguyễn Thị Ánh Tuyết - Giám sát lớp 5B
Cô Nguyễn Thị Mai Trang - Giám sát lớp 4A
Cô Trần Thị Khuyên - Giám sát lớp 4B
Cô Lê Thị Ngọc Hạnh - Giám sát lớp 4C
Dẫn chương trình: Thầy Nguyễn Hồng Thống Nhất
Thư kí: Cô Hà Thị Hậu – Tổng hợp
THỂ LỆ CUỘC THI
Hình thức: Dạng như trò chơi “Rung chuông vàng đài truyền hình Việt Nam”
Có tổng số 37 câu hỏi thuộc lĩnh vực kiến thức về an toàn giao thông.
Thí sinh tham dự sẽ ghi câu trả lời vào bảng con, thời gian suy nghĩ và ghi câu trả lời là 10 giây. Sau mỗi câu câu hỏi nếu thí sinh trả lời sai sẽ phải dừng cuộc chơi và rời khỏi sân thi đấu.
Trò chơi cứ tiếp tục như trên cho đến khi còn 1 em duy nhất .
Thầy cô cứu trợ học sinh trong trường hợp khi thí sinh dự thi bị loại ra khỏi cuộc chơi với số nhiều.
Thí sinh nào không trung thực sẽ bị loại vòng chơi, và tập thể lớp đó không được xếp loại.
Căn cứ vào số điểm của mỗi thí sinh, Ban tổ chức sẽ trao 5 giải cá nhân (01 giải Nhất, 01 giải Nhì, 01 giải Ba, 02 giải Khuyến khích) và 4 giải tập thể (01 giải Nhất, 01 giải Nhì, 01 giải Ba, 01 giải khuyến khích) . Ban tổ chức
1
2
3
4
11
10
9
8
7
13
14
15
16
17
18
Bảng câu hỏi
5
12
19
20
25
24
23
22
6
21
30
29
28
27
26
31
35
34
33
32
36
37
Câu 1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Đứng lại
Đi tiếp
Không làm gì cả.
Câu 2
Biển báo hiệu tạm thời.
Biển báo hiệu cố định.
Không chấp hành biển nào cả.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Câu 3
Loại cố định.
Loại di động.
Cả hai loại trên.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Câu 4
Đi hàng hai hàng ba trên đường
Đi ra giữa lòng lề đường
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Đùa giỡn nhau trên đường
Cả 3 ý trên đều đúng
An toàn giao thông
Câu 5
Người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham gia giao thông đường bộ;
Người đi bộ trên đường bộ;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Cả hai thành phần nêu trên.
Câu 6
Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông;
Cảnh sát giao thông, người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Cả hai thành phần trên.
Câu 7
Đi bên phải theo chiều đi của mình;
Đi đúng phần đường quy định
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Tất cả các ý trên.
Câu 8
Được phép;
Tùy trường hợp;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Tuyệt đối không.
Câu 9
Khi đi trên các tuyến đường giao thông trong thành phố, thị xã;
Khi đi trên các tuyến đường quốc lộ;
Khi tham gia giao thông.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Câu 10
Hình tròn nền trắng, viền đỏ
Hình tam giác, nền vàng, viền đỏ.
Hình tròn, nền xanh.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Câu 11
16 tuổi
18 tuổi
20 tuổi
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Câu 12
Hình tròn, nền màu xanh.
Hình tam giác, nền vàng, viền đỏ.
Hình tròn, nền trắng, viền đỏ.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
Câu 13
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
A
B
C
An toàn giao thông
Câu 14
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
A
B
C
An toàn giao thông
Câu 15
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 16
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 17
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 18
Chỉ có công an giao thông.
Chỉ có giáo viên.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Chỉ có cán bộ xã, huyện.
Tất cả mọi người.
An toàn giao thông
Câu 19
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 20
2 mét;
3 mét.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
An toàn giao thông
2,5 mét;
Câu 21
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
D
Không có biển nào.
An toàn giao thông
Câu 22
Biển báo cấm
Biển báo chỉ dẫn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Biển báo nguy hiểm
Biển báo hiệu lệnh
An toàn giao thông
Câu 23
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
An toàn giao thông
Câu 24
Cảnh sát giao thông;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Người tham gia giao thông;
An toàn giao thông
Tất cả mọi người.
Câu 25
Chở 2 người lớn kể cả người lái xe
Chỉ người lái xe đội mũ bảo hiểm
Chở 2 người lớn và 1 em nhỏ dưới 7 tuổi
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào vi phạm luật giao thông khi tham gia giao thông bằng xe gắn máy ?
An toàn giao thông
Câu 26
Bảo vệ hiện trường;
Báo tin ngay cho cơ quan công an, y tế hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất;
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Giúp đỡ, cứu chữa kịp thời người bị nạn;
Tất cả các nghĩa vụ trên.
An toàn giao thông
Câu 27
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 28
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 29
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
D
Câu B và C
An toàn giao thông
Câu 30
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Công an xã
Công an giao thông
Tất cả mọi người
An toàn giao thông
Câu 31
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
An toàn giao thông
Câu 32
Tín hiệu đèn, biển báo.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Người điều khiển
An toàn giao thông
Câu 33
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
D
Cả 3 ý đều đúng.
An toàn giao thông
Câu 34
Rẽ trái
Đi thẳng
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Rẽ phải
An toàn giao thông
Câu 35
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
B
A
C
Biển báo nào cấm đi ngược chiều?
An toàn giao thông
Câu 36
Có tàu hoả sắp chạy qua.
Trong mọi trường hợp.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Có xe đi ngược chiều trên cầu hẹp.
An toàn giao thông
Câu 37
“Văn hóa giao thông”
“Siết chặt quản lý kinh doanh vận tải và kiểm soát tải trọng phương tiện”.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
“Phòng, chống uống rượu, bia đối với người điều khiển phương tiện giao thông”
An toàn giao thông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Ngọc Hiếu
Dung lượng: 9,80MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)