Ahihi

Chia sẻ bởi Đỗ Hữu Ninh | Ngày 09/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: ahihi thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:



Bài 1: (1 điĨm) Viết tiếp cỏc số vào chỗ chấm cho thớch hợp:
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị

Bảy trăm chín mươi
790




…………………………………………………….
935




Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu  số ô vuông.




Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
a) x : 4 = 8
 b) 4  x = 12 + 8




Bài 8: (1 điĩm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:








a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
B ài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải




Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )

a) < 70



b) > 40




Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )

52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………

Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm )

X – 29 = 32
………………
………………
 b)X + 55 = 95
……………….
…………………

Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :

a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm

 Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
..................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 1:Tính nhẩm(2đ)
2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =…
15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…
Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ)
356+212 857-443 96-48 59+27
………. …….… ..…… ..…….
………. ………. ..…… ………
Bài 3:Tính(2đ)
5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=...........................
Bài 4: Tìm x (1đ)
X x 5 =35 x + 15 = 74
… .…………………… ………………. …………
…..………………….. …………………………..
………………….. … …………………………..
Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 7: Điền số ?
1dm = ….…cm 1m = ……. dm 1km = ……. m 1m = ……. mm 1cm = …….mm
10cm = ….dm 10dm = ….m 1000m = ….km 1000mm = …...m 10mm = ….cm
Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng:


Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
……… tứ giác.
……… tam giác





Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Chu vi của hình tam giác trên là:
A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm

Bài 3: < > =
401 ..... 399 701 ..... 688
359 ..... 505 456 ..... 456
Bài 4/ Đặt tính rồi tính:
47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245
.................. ............... .................... ................
.................. ................ .....................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Hữu Ninh
Dung lượng: 237,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)