Abc

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cường | Ngày 10/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: abc thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN GDCD LỚP 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh……………………………………..
Lớp:…...Trường:……………………………………….
Số báo danh:…………..
Giám thị 1:……………………
Giám thị 2:……………………
Số phách:…………………….

……………………………………………………………………………………………..

Đề chẵn
Điểm
Chữ ký giám khảo
Số phách

A/ MA TRẬN ĐỀ

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng sáng tạo
Cộng




 Thấp Cao


1. Công ước liên hợp quốc về quyền trẻ em
- Nêu
biểu hiện của quyền trẻ em
- Nhận biết hành vi

Nêu được các nhóm quyền và kể tên


Hình thức
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Số câu
Số điểm
%
2
1,25đ
12,5%




1
2
20%
 3
3,25đ
32,5%

2. Thực hiện trật tự an toàn giao thông
Nhận biết hành vi




Hình thức
TN
TL






Số câu
Số điểm
%
1
1
10%





1
1
10%

3. Quyền và nghĩa vụ học tập
Điền từ còn thiếu.

Giải quyết tình huống


Hình thức
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
2
1,25
12,5%




1
2
20%
2
1,25
12,5%

4. Công dân nước CHXHCN Việt Nam
Nhận biết hành vi





Hình thức
TN
TL
TN
TL




Số câu
Số điểm

tỉ lệ %
1
0,25
2,5%




1
2
20%
 2
2,25
22,5%

5. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
Nhận biết hành vi




Hình thức
TN
TL
TN
TL
TN
TL


số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
0,25
2,5%




 ý 1

10%

ý 2

10%
1

20%

Tổng số câu
Tổng điểm
%
 7
4


1
1
10%

3
5
50%
12
10
100%

Tỉ lệ %
40%
10%
 50%
100%

 B/ NỘI DUNG ĐỀ
I. : (4 ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1:Những trường hợp nào sau đây thực hiện quyền trẻ em?(1điểm)
a. Bắt trẻ em làm những công việc nặng nhọc.
b . Trẻ em được nuôi dưỡng và chăm sóc chu đáo
c. Cha mẹ ưu tiên cho con trai hơn con gái về mọi mặt
d. Nhiệm vụ của trẻ em là học nên không được đi chơi.
Câu 2: Theo em, trong những hành vi sau, hành vi nào đúng, hành vi nào sai?(1điểm)
Hành vi
Đúng
Sai

1. Bóc thư xem rồi đưa cho bạn.



2. Muốn chuyển hướng đi thì phải quan sát và mở tín hiệu xin phép.



3. Người uống rượu, bia lái xe mô tô.



4. Công dân không có quyền xâm phạm về chỗ ở của người khác



Câu 3. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho phù hợp với các từ sau:(1điểm)
(Đất nước, đủ khả năng, nỗ lực học tập, trò giỏi)
Học sinh là chủ nhân tương lai của.....................................Học sinh phải...................................... để trở thành con ngoan,……………….., cháu ngoan bác Hồ, người công dân tốt; trờ thành con người chân chính có……………………………….lao động để tự lập nghiệp và góp phần xây dựng quê hương.
Câu 4. Nối cột A với cột B sao cho có đáp án đúng:(1điểm)
A

B

1. Chỉ học trên lớp, thời gian còn lại vui chơi thoải mái.
1
a. Trật tự an toàn giao thông..

2. Lan đi bộ trên vỉa hè.

2
b. Công dân nước CHXH CN Việt Nam.

3. Tuấn là người Việt Nam nhưng sinh sống ở nước ngoài.
3
c. Ngại khó, ngại khổ

4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)