Aan_someany
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùng |
Ngày 11/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: aan_someany thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Bài tập điền a, an, some, any:
I. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. ... orange juice
2. ... orange
3. ... carrot
4. ... onions
5. ... water
II. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. ... tomato
2. ... rice
3. ... bread
4. _ apples
5. ... banana
III. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. ... vegetables
2. ... beans
3. ... potato
4. ... iced tea
5. ... cabbage
IV. Điền vào chỗ trống với: a, an, some, any.
1. There isn’t ... milk in the jar.
2. She’d like ... orange.
3. There are ... oranges and bananas.
4. Is there ... meat?
5. There aren’t ... noodles.
V. Điền “some, any, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. There is ... meat and ... rice for lunch.
2. Are there ... vegetables?
3. I have ... fruit for you.
4. He eats ... apple after his dinner.
5. Would you like ... water, please?
VI. Điền “some, any, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. She wants to buy ... oranges for her mother.
2. Would you like ... egg for breakfast?
3. Can you bring me ... water, please?
4. I don’t want ... sugar in the tea.
5. She has ... sandwich for breakfast.
VII. Điền “some, any, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. There is ... milk in the bottle.
2. There are ... onions on the table.
3. Do you need ... expensive house?
4. Do you like ... meat for breakfast?
5. She buys ... new hats for her children.
Địa chỉ sau có nhiều tài liệu hay về môn Tiếng Anh, hãy vào đó để lấy về dùng!
www.TiengAnhHoaMatTroi.com
Đáp án:
I. 1. some 2. an 3. a 4. some 5. some
II. 1. a 2. some 3. some 4. some 5. a
III. 1. some 2. some 3. a 4. some 5. a
IV. 1. any 2. an 3. some 4. any 5. any
V. 1. some – some 2. any 3. some 4. an 5. some
VI. 1. some 2. an 3. some 4. any 5. a
VII. 1. some 2. some 3. an 4. any 5. some
I. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. ... orange juice
2. ... orange
3. ... carrot
4. ... onions
5. ... water
II. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. ... tomato
2. ... rice
3. ... bread
4. _ apples
5. ... banana
III. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. ... vegetables
2. ... beans
3. ... potato
4. ... iced tea
5. ... cabbage
IV. Điền vào chỗ trống với: a, an, some, any.
1. There isn’t ... milk in the jar.
2. She’d like ... orange.
3. There are ... oranges and bananas.
4. Is there ... meat?
5. There aren’t ... noodles.
V. Điền “some, any, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. There is ... meat and ... rice for lunch.
2. Are there ... vegetables?
3. I have ... fruit for you.
4. He eats ... apple after his dinner.
5. Would you like ... water, please?
VI. Điền “some, any, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. She wants to buy ... oranges for her mother.
2. Would you like ... egg for breakfast?
3. Can you bring me ... water, please?
4. I don’t want ... sugar in the tea.
5. She has ... sandwich for breakfast.
VII. Điền “some, any, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. There is ... milk in the bottle.
2. There are ... onions on the table.
3. Do you need ... expensive house?
4. Do you like ... meat for breakfast?
5. She buys ... new hats for her children.
Địa chỉ sau có nhiều tài liệu hay về môn Tiếng Anh, hãy vào đó để lấy về dùng!
www.TiengAnhHoaMatTroi.com
Đáp án:
I. 1. some 2. an 3. a 4. some 5. some
II. 1. a 2. some 3. some 4. some 5. a
III. 1. some 2. some 3. a 4. some 5. a
IV. 1. any 2. an 3. some 4. any 5. any
V. 1. some – some 2. any 3. some 4. an 5. some
VI. 1. some 2. an 3. some 4. any 5. a
VII. 1. some 2. some 3. an 4. any 5. some
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)