9 de thi hoc ky 2-toan lop 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Tưởng | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: 9 de thi hoc ky 2-toan lop 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:




BỘ 20 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 (TOÁN LỚP 2)

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm)


a) b)





c) d)


Câu 2: (1 điểm)


?


368 468


708


708


Câu 3: (2 điểm)
Tính:
512
215
493 489

613
+
325
504
+
63
739

/
31
197

/
56

/ / / /
Tính nhẩm:
36 : 4 = 5  5 = 60 : 3 =
3  7 = 20 : 2 = 9  5 =
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
3m = … cm 40mm = … cm
1000m = … km 70dm = … m
Câu 5: Đàn gà có 275 con, đàn vịt ít hơn đàn gà 21 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con? (1 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có:
A
… hình tam giác …

… hình tứ giác …
B C D



E
G H


Câu 7: Tính: (1 điểm)
100 đồng + 500 đồng = 800 đồng + 100 đồng =
1000 đồng − 200 đồng = 900 đồng – 400 đồng =
Câu 8: (1 điểm)

574 = 500 + 70 + 4
850 = 800 + 5
?
999 = 900 + 90 + 9
330 = 300 + 10 + 3

Câu 9: Nối □với số ở ○cho thích hợp: (1 điểm)

342 < 316 + < 362




ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số ? (1 điểm)
a) 462 ; … ; … ; 465 ; 466 ; … ; … ; … ; 470
b) 991 ; … ; 993 ; … ; … ; 996 ; … ; 998 ; …
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số 543 , 345 , 453 , 534 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết các số 610 , 478 , 461 , 915 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3: (1 điểm)

368 468
?
708
708
512 215 493 489

Câu 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
53 + 714 896 – 622 773 – 61 121 + 58
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
Câu 5: Tính nhẩm: (2 điểm)
90 : 3 = 4  6 : 3 =
20  2 = 40 : 4  5 =
80 : 2 = 4  9 + 7 =
7  5 = 21 : 3  2 =
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ ô chấm: (1 điểm)
6cm = … mm 80dm = … m
5m = … dm 1000mm = … m
Câu 7: Bố cao 172cm, mẹ thấp hơn bố 11cm. Hỏi mẹ cao bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
Câu 8: Hình vẽ bên có: (1 điểm)
A B
… hình tam giác

… hình tứ giác D E





I K L M

Câu 9: Nối các tờ giấy bạc ở bên trái cho đúng với số tiền ở bên phải:




 






/




200 đồng
200 đồng








100 đồng
200 đồng


/
700 đồng






/




500 đồng
100 đồng










ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nối các số ở bên trái với cách đọc số ở bên phải sao cho thích hợp: (1 điểm)






Câu 2: (1 điểm)


?


999m 1km


829cm


81dm
37dm4cm

Câu 3: Tính: (1 điểm)
374cm
6m8dm 70dm

754


441
987


66
202
+
236
131
+
114

   
Câu 4: Tìm x (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Tưởng
Dung lượng: 157,64KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)