9 ĐỀ ÔN THI TOÁN CKII
Chia sẻ bởi Vày Thượng Gia Lạc |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: 9 ĐỀ ÔN THI TOÁN CKII thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
PHẦN 1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số thích hợp để viết vào ô trống của bài : 0 = là:
9 B. 7 C. 0 D. 1
Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số là:
175,2 B. 1,752 C.1752 D. 17,52
5m 7dm được viết theo đơn vị mét là:
5m B. 57dm C. 5,7m
Số thích hợp để viết vào ô trống < 1 là:
3 B. 1 C. 2 D. 0 E. cả B và D đúng
Phân số tối giản ở dãy số: ; ; ; ; là:
và
và
và
và
Thứ tự các số: 37,689; 27,989; 37,869; 27,686; 37,896 từ bé tới lớn là:
27,686; 27,989; 37,869; 37,896; 37,689
27,686; 37,689; 37,869; 27,989; 37,896
27,686; 27,989;37,689; 37,896; 37,869
37,896; 37,869; 37,689; 27,686; 27,989
PHẦN 2
Đặt tính rồi tính:
16 phút 47 giây + 23 phút 18 giây
54 giờ 20 phút – 17 giờ 28 phút
5 giờ 19 phút × 4
48 phút 15 giây : 5
Tìm x:
472,4 × x = 315,6 × 12
136,5 – x = 5,4 : 1,2
Một mảnh đất hình thang có tổng độ dài hai đáy và đường cao là 89m và độ dài hai đáy hơn đường cao 18,6m.Trong mảnh đất có một hồ nước hình lập phương với cạnh là 3,6m. hãy tính diện tích còn lại của mảnh đất đó?
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B
ĐỀ 2
PHẦN 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Công thức tính diện tích hình tam giác là:
S =
S = (a×h) : 2
S =
Cả A và B đúng
Kết quả của phép cộng + là:
B. C. D.
Kết quả của phép trừ 14 – 7,14 là:
7,14 B. 7 C. 6,86 D. 7,86
Kết quả của phép cộng 3 + là:
A. 3 B. C. D.
Kết quả của phép nhân × là:
B. C. D.
Kết quả của phép chia 43 : 52 là
82 B.8,2 C. 0,82 D.820
Kết quả của phép nhân 67,19 × 0,01 là:
6719 B. 0,6719 C. 0,06719 D.671,90
Kết quả phép trừ 17,68 – 4,68 – 6 là:
7 B. 13,68 C. 11,68 D.13
Số dư của phép chia 22,44 : 18 là:
12 B. 0,12 C. 1,24 D. 0,012
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 23,56 : …….. = 3,8 là:
12,4 B. 62 C. 6,2 D. 0,62
PHẦN 2
Đặt tính rồi tính:
12 ngày 15 giờ + 9 ngày 14 giờ
14 giờ 12 phút – 8 giờ 19 phút
2 giờ 23 phút × 4
22 giờ 12 phút : 3
a) Tính giá trị biểu thức
101 –
PHẦN 1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số thích hợp để viết vào ô trống của bài : 0 = là:
9 B. 7 C. 0 D. 1
Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số là:
175,2 B. 1,752 C.1752 D. 17,52
5m 7dm được viết theo đơn vị mét là:
5m B. 57dm C. 5,7m
Số thích hợp để viết vào ô trống < 1 là:
3 B. 1 C. 2 D. 0 E. cả B và D đúng
Phân số tối giản ở dãy số: ; ; ; ; là:
và
và
và
và
Thứ tự các số: 37,689; 27,989; 37,869; 27,686; 37,896 từ bé tới lớn là:
27,686; 27,989; 37,869; 37,896; 37,689
27,686; 37,689; 37,869; 27,989; 37,896
27,686; 27,989;37,689; 37,896; 37,869
37,896; 37,869; 37,689; 27,686; 27,989
PHẦN 2
Đặt tính rồi tính:
16 phút 47 giây + 23 phút 18 giây
54 giờ 20 phút – 17 giờ 28 phút
5 giờ 19 phút × 4
48 phút 15 giây : 5
Tìm x:
472,4 × x = 315,6 × 12
136,5 – x = 5,4 : 1,2
Một mảnh đất hình thang có tổng độ dài hai đáy và đường cao là 89m và độ dài hai đáy hơn đường cao 18,6m.Trong mảnh đất có một hồ nước hình lập phương với cạnh là 3,6m. hãy tính diện tích còn lại của mảnh đất đó?
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B
ĐỀ 2
PHẦN 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Công thức tính diện tích hình tam giác là:
S =
S = (a×h) : 2
S =
Cả A và B đúng
Kết quả của phép cộng + là:
B. C. D.
Kết quả của phép trừ 14 – 7,14 là:
7,14 B. 7 C. 6,86 D. 7,86
Kết quả của phép cộng 3 + là:
A. 3 B. C. D.
Kết quả của phép nhân × là:
B. C. D.
Kết quả của phép chia 43 : 52 là
82 B.8,2 C. 0,82 D.820
Kết quả của phép nhân 67,19 × 0,01 là:
6719 B. 0,6719 C. 0,06719 D.671,90
Kết quả phép trừ 17,68 – 4,68 – 6 là:
7 B. 13,68 C. 11,68 D.13
Số dư của phép chia 22,44 : 18 là:
12 B. 0,12 C. 1,24 D. 0,012
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 23,56 : …….. = 3,8 là:
12,4 B. 62 C. 6,2 D. 0,62
PHẦN 2
Đặt tính rồi tính:
12 ngày 15 giờ + 9 ngày 14 giờ
14 giờ 12 phút – 8 giờ 19 phút
2 giờ 23 phút × 4
22 giờ 12 phút : 3
a) Tính giá trị biểu thức
101 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vày Thượng Gia Lạc
Dung lượng: 83,10KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)