9 đề kiểm tra đại 8 (chương 3)
Chia sẻ bởi Vũ Chí Hiếu |
Ngày 12/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: 9 đề kiểm tra đại 8 (chương 3) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất (từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. 2x2 – 1 = 0 C. 1 – 3x = 0 D. 2x - .
Câu 2: Cho phương trình 2x – 2 = 0, phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho?
A. x2 – x = 0 B. C. 3x + 3 = 0 D. x2 – 1 = 0.
Câu 3: Phương trình 3x - 2 = x + 4 có nghiệm là:
A. x = -2 B. x = 2 C. x = - 3 D. x = 3.
Câu 4: Một phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. Luôn có một nghiệm duy nhất
C. Có vô số nghiệm D. Đáp án khác.
Câu 5: Phương trình x3 - x = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {-1 ; 1} B. S = {- 1; 0 ; 1} C. S = {0} D. S = {0 ; 1}.
Câu 6: Câu nào đúng, câu nào sai? (Đánh dấu “X” vào ô thích hợp)
a) Hai phương trình x = 0 và x(x + 1) = 0 là tương đương nhau.
( Đúng
( Sai
b) Phương trình 3x + 1 = 3x – 1 vô nghiệm.
( Đúng
( Sai
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4.5 điểm) Giải các phương trình:
a) 3x + 2(x - 5) = - x + 2. b) . c) .
Bài 2: (2.5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về, người đó tăng vận tốc thêm 10 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
ĐỀ 2
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Trong các phương trình sau thì phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. - 1 =0 B. (x-1)(x+3)=0 C. -5x+3 =0 D. 0x +5 = 0
2. Phương trình x+3 = 0 có nghiệm là:
A. 2 B. -5 C. 3 D. -3
3. Tập nghiệm của phương trình x(x+3) = 0 là
A. B. C. D.
4. ĐKXĐ của phương trình là:
A. x ≠ 1;x ≠-3 B. x ≠-1; x ≠ 3 C. x ≠ -1; x ≠ -3 D. x ≠ 1 ; x ≠ 3
5. Số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục. Biết chữ số hàng chục là 3. Vậy số đó là:
A. 23 B. 36 C. 39 D. 63
6. Một người đi xe đạp với vận tốc là 12 km/h, thời gian để người đó đi được quóng đường dài x (km) là:
A. 12x (h) B. (h) C. (h) D. (h).
B. Phần tự luận: (7 điểm)
I. Giải các phương trình sau:
Bài 1: (1 điểm) 5x + 6 = 7(x – 4) + 12
Bài 2: (1,5 điểm) (x2 + 2x + 1) – 9 = 0
Bài 3: (1,5 điểm)
II. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. (3 điểm)
Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi của Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tuổi của bố chỉ gấp 2 lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Giá trị là nghiệm
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất (từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. 2x2 – 1 = 0 C. 1 – 3x = 0 D. 2x - .
Câu 2: Cho phương trình 2x – 2 = 0, phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho?
A. x2 – x = 0 B. C. 3x + 3 = 0 D. x2 – 1 = 0.
Câu 3: Phương trình 3x - 2 = x + 4 có nghiệm là:
A. x = -2 B. x = 2 C. x = - 3 D. x = 3.
Câu 4: Một phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. Luôn có một nghiệm duy nhất
C. Có vô số nghiệm D. Đáp án khác.
Câu 5: Phương trình x3 - x = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {-1 ; 1} B. S = {- 1; 0 ; 1} C. S = {0} D. S = {0 ; 1}.
Câu 6: Câu nào đúng, câu nào sai? (Đánh dấu “X” vào ô thích hợp)
a) Hai phương trình x = 0 và x(x + 1) = 0 là tương đương nhau.
( Đúng
( Sai
b) Phương trình 3x + 1 = 3x – 1 vô nghiệm.
( Đúng
( Sai
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4.5 điểm) Giải các phương trình:
a) 3x + 2(x - 5) = - x + 2. b) . c) .
Bài 2: (2.5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về, người đó tăng vận tốc thêm 10 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
ĐỀ 2
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Trong các phương trình sau thì phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. - 1 =0 B. (x-1)(x+3)=0 C. -5x+3 =0 D. 0x +5 = 0
2. Phương trình x+3 = 0 có nghiệm là:
A. 2 B. -5 C. 3 D. -3
3. Tập nghiệm của phương trình x(x+3) = 0 là
A. B. C. D.
4. ĐKXĐ của phương trình là:
A. x ≠ 1;x ≠-3 B. x ≠-1; x ≠ 3 C. x ≠ -1; x ≠ -3 D. x ≠ 1 ; x ≠ 3
5. Số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục. Biết chữ số hàng chục là 3. Vậy số đó là:
A. 23 B. 36 C. 39 D. 63
6. Một người đi xe đạp với vận tốc là 12 km/h, thời gian để người đó đi được quóng đường dài x (km) là:
A. 12x (h) B. (h) C. (h) D. (h).
B. Phần tự luận: (7 điểm)
I. Giải các phương trình sau:
Bài 1: (1 điểm) 5x + 6 = 7(x – 4) + 12
Bài 2: (1,5 điểm) (x2 + 2x + 1) – 9 = 0
Bài 3: (1,5 điểm)
II. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. (3 điểm)
Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi của Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tuổi của bố chỉ gấp 2 lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Giá trị là nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Chí Hiếu
Dung lượng: 317,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)