80 Bai trac nghiem Toan 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hoan |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: 80 Bai trac nghiem Toan 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ………………………… ……………………………Lớp 5
80 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 5
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Dãy phân số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
1; ; ; ; . C. ; ; ; ; 1.
; ; 1; ; . D. ; ; ; ; 1.
Dãy phân số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
; ; ; ; . C. ; ; ; ; .
; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số
A.
B.
D.
C.
Biểu thức nào dưới đây là biểu thức có giá trị sai:
A. < 1
B. = 0
D. = 100.
C. = 1
Cho 4 phân số: ; ; ; . Cặp phân số có giá trị bằng nhau là:
A. và . B. và .
và . D. Không có cặp phân số nào có giá trị bằng nhau.
Trong một hộp bi gồm có: 5 viên bi màu xanh; 7 viên bi màu vàng; 8 viên bi màu đỏ. Phân số chỉ tỉ số giữa số bi màu đỏ so với cả hộp là:
.
B. .
C
D .
Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số :
A.
B.
D.
C.
Phân số nào dưới đây không thể rút gọn được nữa?
A.
B.
D.
C.
Tỉ số giữa đoạn thẳng BC và đoạn thẳng AD là:
A B C D
A.
B.
D.
C.
Trong tia số sau, điểm Y có giá trị là:
0 1 2 Y 3
A.
B.
D.
C.
Cặp số nào dưới đây có giá trị bằng nhau:
A.và 7.
B.và 7.
D. và
C. và 0.
Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân số nhưng lớn hơn phân số ?
.
B. .
C. .
D.
Kết quả của phép cộng + là :
A.
B.
C.
D.
Phép cộng: 2 + có kết quả là:
A.2
B.
C.
D. .
Phép trừ: 5 - có kết quả là:
A.1
B.
C.
D.
Phép cộng: + có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Phép trừ: - 2 có kết quả là:
A.
B.
C. 7
D.
Phép nhân: x 7 có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Phép chia: : 3 có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Phép chia: 18 : có kết quả là:
A.1 .
B.81 .
C.36 .
D.4.
Biểu thức nào dưới đây là biểu thức có giá trị sai:
6 + = 6. C. 6 x = 6 : 3 x 2 = 4.
6 - = = = 1. D. 6 : = 6 : 2 x 3 = 9.
Biểu thức nào dưới đây là biểu thức có giá trị sai:
+ = 1. C. : = 1.
- = 1. D. x = 1. x
Giá trị của biểu thức + : là:
A.
B.2
C.
D.1.
Giá trị của biểu thức ( + ) : 5 là:
A.
B.5
C.
D..
Tìm x, biết: x + =
A. x = .
B. x = 1.
C. x = .
D. x = .
Tìm x, biết: + x = 2
A. x = .
B. x = 1.
C . x = .
D. x = .
Tìm x, biết: 2 - x =
A. x = .
B. x = .
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hoan
Dung lượng: 548,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)