75 cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng & 54 cấu trúc tiếng Anh cơ bản

Chia sẻ bởi Nguyễn Thịnh | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: 75 cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng & 54 cấu trúc tiếng Anh cơ bản thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

1)•S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) *1This structure is too easy for you to remember. *2: H ran too fast for me to follow.
2)•S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...) *1: This box is so heavy that I cannot take it. *2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
3)•It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...) *1: It is such a heavy box that I cannot take it.  *2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4)•S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...) *1: She is old enough to get married.  *2: They are intelligent enough for me to teach them English.
5)•Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...) *1: I had my hair cut yesterday.  *2: I’d like to have my shoes repaired.
6)•It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì...) *1: It is time you had a shower.  *2: It’s time for me to ask all of you for this question.
7)•It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao nhiêu thờigian...) *1: It takes me 5 minutes to get to school.  *2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8)•To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..) *1: I can’t prevent him from smoking *2: I can’t stop her from tearing 
9)•S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...) *1: I find it very difficult to learn about English.  *2: They found it easy to overcome that problem. 10)•To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì) *1: I prefer dog to cat.  *2: I prefer reading books to watching TV. 11)•Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì) *1: She would rather play games than read books. *2: I’d rather learn English than learn Biology. 12)•To be/get Used to + V-ing(quen làm gì) *I am used to eating with chopsticks.  13)•Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa) *1: I used to go fishing with my friend when I was young. *2: She used to smoke 10 cigarettes a day. 14)•to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....)
15)•to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
16)•to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...)
17)•by chance = by accident (adv)(tình cờ)
18)•to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)
19)•can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...)
20)•to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...)
21)•to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...)
22)•to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
23)•To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
24)•To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì...) *1: I spend 2 hours reading books a day.  *2: She spent all of her money on clothes. 25)•to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)
26)•would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)
27)•have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thịnh
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)