70 câu hỏi ôn trắc nghiệm Hóa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kiều Cảnh |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: 70 câu hỏi ôn trắc nghiệm Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN THI HÓA HỌC 9- HỌC KÌ I
Câu 1: Phot pho cháy theo sơ đồ sau: Photpho + oxiđiphotpho pentaoxit. Nếu đem 23,25 gam photpho tác dụng với 30 gam oxi thì khối lượng điphotpho pentaoxit là bao nhiêu(trong các giá trị sau)?
A. 53,25 gam B. 12 gam C. 7,9 gam D. 106,5gam
Câu 2 Cho các ôxit sau: SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2. Những ôxit tác dụng với nước làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. Na2O , CO2 B. CuO , Na2O , CaO C. SO2 , CO2 D. Na2O , CaO
Câu 3 Phi kim thể hiện tính chất hóa học tác dụng với:
A. Kim loại, Oxit Bazơ, Oxi B. Kim loại, Hidrô, Oxi C. Kim loại, Bazơ, Oxi D. Kim loại, Muối, Oxi
Câu 4 : Trong 5 cặp chất sau:1. K2SO4 + BaCl2 2. CuCl2 + ZnSO4 3. CaCO3 + HCl
4. Fe2(SO4)3 + NaOH 5. MgCO3 + NaCl Có phản ứng xảy ra trong dung dịch ở cặp chất:
A. 1, 3, 4 và 5 B. 2, 3, 4 và 5 C. 2, 3 và 4 D. 1, 3 và 4
Câu 5: NaOH và Ca(OH)2 không phản ứng được với cặp chất nào sau đây?
A. H2S, H3PO4. B. SO2, P2O5. C. FeCl3, MgSO4 D. KNO3, BaCl2
Câu 6: MgCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl sinh ra:
A. Chất khí cháy trong không khí . B. Chất khí làm vần đục nước vôi trong .
C. Dung dịch có màu nâu nhạt D. Dung dịch có màu xanh lam
Câu 7: Cho 400 ml dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với hổn hợp Na2CO3,Na2SO4 người ta thu được 2,24 lit khí (đktc) .Dung dịch HCl có nồng độ mol/lit là :
A. 0,5 mol/lit B. 1 mol/lit C. 0,25 mol/lit D. 2 mol/lit
Câu 8: Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Na2CO3 và NaCl. Các chất thu được sau phản ứng là các chất trong dãy nào sau đây?
A. AgCl; AgNO3; Na2CO3. B. Ag2CO3; AgCl.
C. Ag2CO3; AgNO3; Na2CO3. D. AgCl; Ag2CO3; NaNO3.
Câu 9 Oxit của một nguyên tố hoá trị II chứa 20% oxi về khối lượng. Công thức hoá học oxit đó là (chọn đáp án đúng biết O = 16, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)
A. FeO B. CaO C. CuO D. ZnO
Câu 10: Ở điều kiện thích hợp khí Clo phản ứng được với tất cả các dãy chất nào?
A. Fe, KOH, H2O , O2 B. H2, Ca, CuO, Fe2O3
C. H2, Ca, H2O , NaOH D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3
Câu 11: Có 4 ống nghiệm riêng biệt không có nhãn, đựng các dung dịch: FeSO4, Fe2(SO4)3, CuCl2, Al2(SO4)3. Kim koại nào sau đây để phân biệt các chất trên?
A. Đồng B. Natri C. Chì D. Nhôm
Câu 12: Cho 1 lượng CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được hỗn hợp 2 muối có tỉ lệ số mol là 1:1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 20% và 80%. B. 30% và 70%. C. 40% và 60%. D. 50% và 50%.
Câu 13: Sơ đồ nào sau đây biểu diễn quá trình luyện gang từ quặng sắt?
A. FeO Fe3O4 Fe B. Fe2O3 FeO Fe C. Fe2O3 Fe D. Fe2O3 Fe3O4 FeO Fe
Câu 14: Cho 8,9 gam hỗn hợp hai kim loại hóa trị II tác dụng với dd HCl dư thu được 4,48 lít khí ở đktc. khối lượng muối của hai kim loại thu được sau phản ứng là:
A. 14,2 g B. 23,1 g C. 28,3g D. 46,2 g
Câu 15: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch không màu:HCl,KCl,H2SO4,K2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch
Câu 1: Phot pho cháy theo sơ đồ sau: Photpho + oxiđiphotpho pentaoxit. Nếu đem 23,25 gam photpho tác dụng với 30 gam oxi thì khối lượng điphotpho pentaoxit là bao nhiêu(trong các giá trị sau)?
A. 53,25 gam B. 12 gam C. 7,9 gam D. 106,5gam
Câu 2 Cho các ôxit sau: SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2. Những ôxit tác dụng với nước làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. Na2O , CO2 B. CuO , Na2O , CaO C. SO2 , CO2 D. Na2O , CaO
Câu 3 Phi kim thể hiện tính chất hóa học tác dụng với:
A. Kim loại, Oxit Bazơ, Oxi B. Kim loại, Hidrô, Oxi C. Kim loại, Bazơ, Oxi D. Kim loại, Muối, Oxi
Câu 4 : Trong 5 cặp chất sau:1. K2SO4 + BaCl2 2. CuCl2 + ZnSO4 3. CaCO3 + HCl
4. Fe2(SO4)3 + NaOH 5. MgCO3 + NaCl Có phản ứng xảy ra trong dung dịch ở cặp chất:
A. 1, 3, 4 và 5 B. 2, 3, 4 và 5 C. 2, 3 và 4 D. 1, 3 và 4
Câu 5: NaOH và Ca(OH)2 không phản ứng được với cặp chất nào sau đây?
A. H2S, H3PO4. B. SO2, P2O5. C. FeCl3, MgSO4 D. KNO3, BaCl2
Câu 6: MgCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl sinh ra:
A. Chất khí cháy trong không khí . B. Chất khí làm vần đục nước vôi trong .
C. Dung dịch có màu nâu nhạt D. Dung dịch có màu xanh lam
Câu 7: Cho 400 ml dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với hổn hợp Na2CO3,Na2SO4 người ta thu được 2,24 lit khí (đktc) .Dung dịch HCl có nồng độ mol/lit là :
A. 0,5 mol/lit B. 1 mol/lit C. 0,25 mol/lit D. 2 mol/lit
Câu 8: Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Na2CO3 và NaCl. Các chất thu được sau phản ứng là các chất trong dãy nào sau đây?
A. AgCl; AgNO3; Na2CO3. B. Ag2CO3; AgCl.
C. Ag2CO3; AgNO3; Na2CO3. D. AgCl; Ag2CO3; NaNO3.
Câu 9 Oxit của một nguyên tố hoá trị II chứa 20% oxi về khối lượng. Công thức hoá học oxit đó là (chọn đáp án đúng biết O = 16, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)
A. FeO B. CaO C. CuO D. ZnO
Câu 10: Ở điều kiện thích hợp khí Clo phản ứng được với tất cả các dãy chất nào?
A. Fe, KOH, H2O , O2 B. H2, Ca, CuO, Fe2O3
C. H2, Ca, H2O , NaOH D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3
Câu 11: Có 4 ống nghiệm riêng biệt không có nhãn, đựng các dung dịch: FeSO4, Fe2(SO4)3, CuCl2, Al2(SO4)3. Kim koại nào sau đây để phân biệt các chất trên?
A. Đồng B. Natri C. Chì D. Nhôm
Câu 12: Cho 1 lượng CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được hỗn hợp 2 muối có tỉ lệ số mol là 1:1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 20% và 80%. B. 30% và 70%. C. 40% và 60%. D. 50% và 50%.
Câu 13: Sơ đồ nào sau đây biểu diễn quá trình luyện gang từ quặng sắt?
A. FeO Fe3O4 Fe B. Fe2O3 FeO Fe C. Fe2O3 Fe D. Fe2O3 Fe3O4 FeO Fe
Câu 14: Cho 8,9 gam hỗn hợp hai kim loại hóa trị II tác dụng với dd HCl dư thu được 4,48 lít khí ở đktc. khối lượng muối của hai kim loại thu được sau phản ứng là:
A. 14,2 g B. 23,1 g C. 28,3g D. 46,2 g
Câu 15: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch không màu:HCl,KCl,H2SO4,K2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kiều Cảnh
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)