7 DE KT CUOI NAM TOAN LOP 4 THEO TT22
Chia sẻ bởi Đinh Quốc Nguyễn |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: 7 DE KT CUOI NAM TOAN LOP 4 THEO TT22 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2
- NĂM HỌC: 2016-2017
1. Môn: Toán
1. Mục tiêu cần đánh giá cuối học kì 2: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính số số đo khối lượng, diện tích, thời gian.
- Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán: Tìm hai số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số của một số.
2. Ma trận cuối học kì 2:
Stt
Chủ đề
Câu/ điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
1
1
2
1
4
3
Câu số
1,2
4
6
8,9
5
Số điểm
2
1
1
3
1
4
4
2
Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, thời gian.
Số câu
1
1
0
Câu số
3
Số điểm
1
1
0
3
Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
Số câu
1
0
1
Câu số
7
Số điểm
1
0
1
Tổng số câu
3
0
1
2
0
2
1
0
5
4
Tổng số mức
3
3
2
1
Tổng số điểm
3
0
1
2
0
3
1
0
5
5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1 (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số tối giản là: (M1)
b.
c. d.
Câu 2 (1 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là: (M1)
a. 800 b. 8 000 c. 80 000 d. 800 000
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =...... kg là: (1 điểm) (M1)
a. 25 b. 2005 c. 250 d. 20005
Câu 4: (1 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây (M2)
a. b. c. d.
Câu 5 (1 điểm) Kết quả của phép tính: là: (M4)
a. b. c. d.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Tìm x (M2)
- NĂM HỌC: 2016-2017
1. Môn: Toán
1. Mục tiêu cần đánh giá cuối học kì 2: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính số số đo khối lượng, diện tích, thời gian.
- Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán: Tìm hai số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số của một số.
2. Ma trận cuối học kì 2:
Stt
Chủ đề
Câu/ điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
1
1
2
1
4
3
Câu số
1,2
4
6
8,9
5
Số điểm
2
1
1
3
1
4
4
2
Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, thời gian.
Số câu
1
1
0
Câu số
3
Số điểm
1
1
0
3
Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
Số câu
1
0
1
Câu số
7
Số điểm
1
0
1
Tổng số câu
3
0
1
2
0
2
1
0
5
4
Tổng số mức
3
3
2
1
Tổng số điểm
3
0
1
2
0
3
1
0
5
5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1 (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số tối giản là: (M1)
b.
c. d.
Câu 2 (1 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là: (M1)
a. 800 b. 8 000 c. 80 000 d. 800 000
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =...... kg là: (1 điểm) (M1)
a. 25 b. 2005 c. 250 d. 20005
Câu 4: (1 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây (M2)
a. b. c. d.
Câu 5 (1 điểm) Kết quả của phép tính: là: (M4)
a. b. c. d.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Tìm x (M2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Quốc Nguyễn
Dung lượng: 579,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)