7 de kiem tra toan dai so 8 chuong 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Vương |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: 7 de kiem tra toan dai so 8 chuong 2 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 (Số 1)
Môn : ĐẠI SỐ 8
Thời gian :45 phút
I.TRẮC NGHIỆM (5đ):
Câu 1 : (1đ) Biểu thức nào là1 phân thức đại số ?
A. B. C. D. Cả A,B,C
Câu 2 : (1đ). Các cách viết sau , cách nào đúng?
A. B. C. D.
Câu3 :(1đ) Hai phân thức nào bằng nhau ?
A. B. C. D.
Câu 4: (1đ) Kết quả của phép tính : là :
A. B. x C. -2 D.
Câu 5:: Khoanh tròn MTC đúng của các phân thức sau .
; ;
A. 72x6y9 B. 36x2y4 C. 36x3y9 D. cả 3 đều sai
Câu 6: Cho phân thức A = . Giá trị của phân thức A với x = 5 là
A. 4 B. 20 C. 25 D. Một kết quả khác
Câu 7 Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng :
A. – 1 B. – 1 và 1 C. 1 D. Một kết quả khác
II.TỰ LUẬN (5đ):
Câu 1 (2đ). Thực hiện các phép tính :a) (1đ)
b) (1đ)
Câu 2 : (1đ). Thực hiện phép tính :
Câu 3 : (2đ). Cho phân thức :
Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định (1đ)
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1 (1đ)
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 (Số 2)
Môn : ĐẠI SỐ 8
Thời gian :45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là:
A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức bằng:
A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2
Câu 4: Hai phân thức và có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
A. 8x2y3z B. 12x3y3z C. 24 x2y3z D. 12 x2y3z
Câu 5: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (6 điểm). Thực hiện các phép tính:
1/ 2/
3/ 4/
Câu 2: (1 điểm). Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x1) có giá trị là một số nguyên.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 (Số 3)
Môn : ĐẠI SỐ 8
Thời gian :45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
là một phân thức đại số
2
Phân thức đối của phân thức là
3
Phân thức được xác định khi x5
4
=
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A.( B.( C.( D.(
2) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A.( B.( C.( D.(
3) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A.( x2 + 8 B.( x2 – 8 C.( x2 + 8x D.( x2 – 8x
4) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A.( 3x3 + 15 B.( 3x3 – 15 C.( 3x3 + 15x
Môn : ĐẠI SỐ 8
Thời gian :45 phút
I.TRẮC NGHIỆM (5đ):
Câu 1 : (1đ) Biểu thức nào là1 phân thức đại số ?
A. B. C. D. Cả A,B,C
Câu 2 : (1đ). Các cách viết sau , cách nào đúng?
A. B. C. D.
Câu3 :(1đ) Hai phân thức nào bằng nhau ?
A. B. C. D.
Câu 4: (1đ) Kết quả của phép tính : là :
A. B. x C. -2 D.
Câu 5:: Khoanh tròn MTC đúng của các phân thức sau .
; ;
A. 72x6y9 B. 36x2y4 C. 36x3y9 D. cả 3 đều sai
Câu 6: Cho phân thức A = . Giá trị của phân thức A với x = 5 là
A. 4 B. 20 C. 25 D. Một kết quả khác
Câu 7 Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng :
A. – 1 B. – 1 và 1 C. 1 D. Một kết quả khác
II.TỰ LUẬN (5đ):
Câu 1 (2đ). Thực hiện các phép tính :a) (1đ)
b) (1đ)
Câu 2 : (1đ). Thực hiện phép tính :
Câu 3 : (2đ). Cho phân thức :
Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định (1đ)
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1 (1đ)
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 (Số 2)
Môn : ĐẠI SỐ 8
Thời gian :45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là:
A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức bằng:
A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2
Câu 4: Hai phân thức và có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
A. 8x2y3z B. 12x3y3z C. 24 x2y3z D. 12 x2y3z
Câu 5: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (6 điểm). Thực hiện các phép tính:
1/ 2/
3/ 4/
Câu 2: (1 điểm). Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x1) có giá trị là một số nguyên.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 (Số 3)
Môn : ĐẠI SỐ 8
Thời gian :45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
là một phân thức đại số
2
Phân thức đối của phân thức là
3
Phân thức được xác định khi x5
4
=
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A.( B.( C.( D.(
2) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A.( B.( C.( D.(
3) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A.( x2 + 8 B.( x2 – 8 C.( x2 + 8x D.( x2 – 8x
4) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A.( 3x3 + 15 B.( 3x3 – 15 C.( 3x3 + 15x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Vương
Dung lượng: 142,75KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)