65 ĐỀ thi Giữa HKI lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Phú |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: 65 ĐỀ thi Giữa HKI lớp 4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TUYỂN TẬP 65 ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN LỚP 4
ĐỀ 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian: 40 phút
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 47032 đọc là:
A. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
B. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
*C. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
D. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
*A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
a. 5 tạ 8kg =…..kg
A. 500 B.580 *C.508 D.518
b. 2 phút 10 giây =………giây
A. 110 B. 120 *C. 130 D.140 Câu
4: Kết quả của các phép tính là:
a) 769564 + 40526
*A. 810090 B. 810190 C. 811090 D. 810091
b) 62975 – 24138
* A. 38837 B. 37837 C. 38937 D. 37847
Câu 5: Tìm x
a) x – 425 = 625 ; x= 625+425; x= 1050
b)1200 – x = 928 ; x= 1200- 928; x= 272
Phần II. Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
Giải:
Số sách giáo khoa là
(1800+1000):2= 1400 (Cuốn)
Số sách đọc thêm là
1800 – 1400= 400 (cuốn)
Đáp số: Sách giáo khoa: 1400 cuốn
Số sách đọc thêm 400 cuốn
ĐỀ 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút
Bài 1. Điền vào chỗ chấm: Đọc số Viết số
- Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi. .....................
- 33775184:……………………………………………………………
-Số gồm: Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị ......................
Bài 2. Đặt tính rồi tính : 37865 + 161928 (199793);368517 - 74639 ((293878)
Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây
5
Bài 4. Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên) A B
a) Cạnh AB song song với cạnh ........ 3cm
b) Diện hình chữ nhật ABCD là : D C
A. 16cm2 *B. 15 cm2 C. 14 cm2 D.13 cm2
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 3tấn 5kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :
A. 350 B. 3050 *C. 3005 D. 30050
b) 2giờ 15phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
A. 215 B. 17 * C. 135 D. 35
c) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
A. 327 B. 463 *C. 430 D. 360
d) So sánh : 123102 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
A. < *B. > C. =
Bài 6. Một trường tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong trường.
Giải:
Số học sinh nam là
(445- 13):2= 216 (bạn)
Số bạn nữ là là
445 – 216 = 229 (cuốn)
Đáp số:
Số học sinh nam 216
Số học sinh nữ 229
ĐỀ 3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là: a. 500 b. 50000 c. 500000 d. 5000000 2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 a. 725936. b. 725396 c. 725369 d. 725693 3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : a. 306 b. 603 c. 360 d. 3600 4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là
ĐỀ 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian: 40 phút
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 47032 đọc là:
A. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
B. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
*C. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
D. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
*A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
a. 5 tạ 8kg =…..kg
A. 500 B.580 *C.508 D.518
b. 2 phút 10 giây =………giây
A. 110 B. 120 *C. 130 D.140 Câu
4: Kết quả của các phép tính là:
a) 769564 + 40526
*A. 810090 B. 810190 C. 811090 D. 810091
b) 62975 – 24138
* A. 38837 B. 37837 C. 38937 D. 37847
Câu 5: Tìm x
a) x – 425 = 625 ; x= 625+425; x= 1050
b)1200 – x = 928 ; x= 1200- 928; x= 272
Phần II. Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
Giải:
Số sách giáo khoa là
(1800+1000):2= 1400 (Cuốn)
Số sách đọc thêm là
1800 – 1400= 400 (cuốn)
Đáp số: Sách giáo khoa: 1400 cuốn
Số sách đọc thêm 400 cuốn
ĐỀ 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian : 40 phút
Bài 1. Điền vào chỗ chấm: Đọc số Viết số
- Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi. .....................
- 33775184:……………………………………………………………
-Số gồm: Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị ......................
Bài 2. Đặt tính rồi tính : 37865 + 161928 (199793);368517 - 74639 ((293878)
Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây
5
Bài 4. Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên) A B
a) Cạnh AB song song với cạnh ........ 3cm
b) Diện hình chữ nhật ABCD là : D C
A. 16cm2 *B. 15 cm2 C. 14 cm2 D.13 cm2
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 3tấn 5kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :
A. 350 B. 3050 *C. 3005 D. 30050
b) 2giờ 15phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
A. 215 B. 17 * C. 135 D. 35
c) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
A. 327 B. 463 *C. 430 D. 360
d) So sánh : 123102 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
A. < *B. > C. =
Bài 6. Một trường tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong trường.
Giải:
Số học sinh nam là
(445- 13):2= 216 (bạn)
Số bạn nữ là là
445 – 216 = 229 (cuốn)
Đáp số:
Số học sinh nam 216
Số học sinh nữ 229
ĐỀ 3 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là: a. 500 b. 50000 c. 500000 d. 5000000 2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 a. 725936. b. 725396 c. 725369 d. 725693 3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : a. 306 b. 603 c. 360 d. 3600 4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Phú
Dung lượng: 275,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)