65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29

Chia sẻ bởi Lê Thị Nguyệt Nga | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

TOÁN
Lê Thị Nguyệt Nga – Trường Tiểu học Trương Hoành
LỚP 2A
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Tính:
65 15 56 46 77 58
8 9 9 7 8 9
-
-
-
-
-
-
57
6
47
39
69
49
Đọc bảng 15 trừ đi một số
Đọc bảng 16 trừ đi một số
Đọc bảng 17; 18 trừ đi một số
Toán: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
65 – 38 = ?

65
38
*5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1.
* 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
7
.
2
46
17
57
28
78
29
29
29
49
Tính:
85 55 95
27 18 46
58
37
49
48
59
47
96 86 66
48 27 19
-
-
-
98 88 48
19 39 29
-
-
-
79
49
19
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Toán: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Toán: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 –2 8 ; 78 - 29
2.
Số
?
86
86
- 6
- 9
- 9
- 10
80
70
77
68
3. Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài này thuộc dạng toán gì?
Tóm tắt: Giải:
Bà : 65 tuổi Số tuổi của mẹ là:
Mẹ kém bà: 27 tuổi 65 – 27 = 38 (tuổi)
Mẹ : … tuổi? Đáp số: 38 tuổi
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Toán: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 –2 8 ; 78 - 29
Tính:
75 76 87
39 28 39
-
-
-
36
48
48
.
.
.
Củng cố:
TRÒ CHƠI
“Ai nhanh hơn?”

Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Toán: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29
(Xem sách giáo khoa trang 67)





Dặn dò:
- Tiếp tục ôn bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Làm các bài tập còn lại (Cần đặt tính thẳng cột và tính chính xác).
- Làm tất cả các bài tập trong vở Bài tập Toán 2.
- Bài sau: Luyện tập.

Chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Nguyệt Nga
Dung lượng: 524,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)